
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hạn chế
Từ "restrained" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "restreindre", có nghĩa là "hạn chế" hoặc "giới hạn". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "restringere", bao gồm tiền tố "re-" (một lần nữa) và "stringere" (trói hoặc kéo chặt). Ý nghĩa của "restrained" phát triển từ khái niệm ràng buộc vật lý hoặc kìm hãm để bao hàm ý tưởng kiểm soát bản thân hoặc hành động, cảm xúc hoặc biểu hiện của một người.
tính từ
bị kiềm chế, bị nén lại, bị dằn lại; tự chủ được
restrained anger: cơn giận bị nén lại
dè dặt, thận trọng
in restrained terms: bằng những lời lẽ dè dặt
giản dị; có chừng mực, không quá đáng (văn)
restrained style: văn giản dị; văn có chừng mực
showing calm control rather than emotion
thể hiện sự kiểm soát bình tĩnh hơn là cảm xúc
nụ cười gượng gạo của cô ấy
Bệnh nhân bị khống chế trong phòng bệnh để tránh làm mình bị thương trong lúc mê sảng.
Tên tội phạm bị kết án đã bị trói bằng bộ đồ da bảo hộ như một hình phạt vì tội vượt ngục.
Diễn giả lo lắng đã giữ chặt bục phát biểu để không đi lại trong khi thuyết trình.
Con chó đã bị xích lại trong lần đầu tiên đến công viên dành cho chó để ngăn chúng chạy mất.
Cô nở nụ cười gượng gạo.
một cách tiếp cận/thái độ hạn chế
sự lạc quan/đam mê có kiềm chế
not too brightly coloured or decorated
không có màu sắc hoặc trang trí quá rực rỡ
Trang phục và ánh sáng trong vở kịch bị hạn chế.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()