
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hồi sinh
Từ "revive" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "re-vivere" có nghĩa là "sống lại" hoặc "trở lại cuộc sống". Đây là sự kết hợp của "re-" có nghĩa là "again" và "vivere" có nghĩa là "sống". Từ tiếng Latin "revivere" bắt nguồn từ "vita", có nghĩa là "life" và hậu tố "-re", tạo thành động từ chuyển động. Từ tiếng Anh "revive" đã đi vào ngôn ngữ vào thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "re-vivre", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "re-vivere". Ban đầu, từ này có nghĩa là "phục hồi cuộc sống" hoặc "làm cho sức khỏe trở lại". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "làm mới", "khôi phục" hoặc "mang lại sức sống mới" cho một cái gì đó hoặc một ai đó. Ngày nay, "revive" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như hồi sinh một ngôn ngữ đã chết, hồi sinh một giai điệu đã lãng quên hoặc làm cơ thể mệt mỏi trở nên sảng khoái bằng một thức uống giải khát.
ngoại động từ
làm sống lại, làm tỉnh lại
đem diễn lại
to revive a play: đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
to feel one's hopes reviring: cảm thấy hy vọng trở lại
nội động từ
sống lại, tỉnh lại
phấn khởi lại, hào hứng lại
to revive a play: đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
to feel one's hopes reviring: cảm thấy hy vọng trở lại
to become, or to make somebody/something become, conscious or healthy and strong again
trở thành, hoặc làm cho ai đó/cái gì đó trở nên có ý thức hoặc khỏe mạnh và mạnh mẽ trở lại
Những bông hoa sớm hồi sinh trong nước.
Nền kinh tế đang bắt đầu hồi phục.
Các nhân viên y tế không thể cứu sống cô ấy.
Bộ phim này nhằm vực dậy sự nghiệp đang xuống dốc của cô.
Nỗ lực hồi sinh anh ta đã thất bại.
Nỗ lực hồi sinh cô ấy không thành công và cô ấy đã chết khi đến bệnh viện.
Vụ mùa bội thu đã giúp vực dậy vận mệnh kinh tế của đất nước.
Họ hồi sinh anh ta bằng nước lạnh.
nỗ lực vực dậy doanh số đang sụt giảm
sự sẵn sàng của đất nước trong việc giúp khôi phục vận mệnh kinh tế của các nước láng giềng
to make something start being used or done again
làm cho cái gì đó bắt đầu được sử dụng hoặc làm lại
Phong tục kỳ lạ này cần được hồi sinh.
Cô ấy đang cố gắng làm sống lại cuộc tranh luận về việc trả lương ngang nhau.
Số liệu thương mại yếu kém đã làm dấy lên lo ngại về lãi suất cao hơn.
Ngành khách sạn đang mong muốn vực dậy hoạt động kinh doanh sau đại dịch.
Họ đang cố gắng làm sống lại một số phong tục cũ.
một sáng kiến nhằm khôi phục các cuộc đàm phán về tương lai chính trị của đất nước
to produce again a play, etc. that has not been performed for some time
để sản xuất lại một vở kịch, v.v. đã không được biểu diễn trong một thời gian
Vở nhạc kịch những năm 1930 này đang được hồi sinh tại Nhà hát Quốc gia.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()