
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thẳng, phải, tốt, ngay, đúng, điều thiện, điều phải, tốt, bên phải
Từ "right" có một lịch sử hấp dẫn. Nguồn gốc cuối cùng của nó là từ tiếng Anh cổ "riht", ám chỉ những thứ đúng đắn hoặc phù hợp. Ý nghĩa về sự đúng đắn này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rehta-", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "recht", có nghĩa là "CÔNG LÝ" hoặc "SỰ CHÍNH XÁC". Trong tiếng Anh cổ, "riht" được sử dụng theo nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm sự đúng đắn về mặt đạo đức, công lý và thậm chí là sự liên kết vật lý (ví dụ: "straight" hoặc "upright"). Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm không gian, chẳng hạn như "right" như trong "to the right" của một cái gì đó. Đến thế kỷ 14, từ "right" đã phát triển một loạt các nghĩa, bao gồm cách sử dụng về mặt đạo đức, không gian và thời gian, mà từ đó đã được tiếng Anh hiện đại kế thừa. Mặc dù có nhiều thay đổi, nhưng ý nghĩa cốt lõi về tính chính xác và sự phù hợp vẫn là cốt lõi của từ "right".
danh từ
điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
to right the car: lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng
to right onself: lấy lại thăng bằng
quyền
to right a mistake: sửa một lỗi lầm
to right a wrong: uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái)
right of work: quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
quyền lợi
to right the oppressed: bênh vực những người bị áp bức
to do what is right: làm điều phải
to be right: có lý, đúng phải
tính từ
thẳng
to right the car: lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng
to right onself: lấy lại thăng bằng
(toán học) vuông
to right a mistake: sửa một lỗi lầm
to right a wrong: uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái)
right of work: quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
tốt, đúng, phải, có lý
to right the oppressed: bênh vực những người bị áp bức
to do what is right: làm điều phải
to be right: có lý, đúng phải
true or correct as a fact
đúng hoặc chính xác như một thực tế
Bạn đã có câu trả lời đúng chưa?
‘Mấy giờ thích hợp?’ ‘10:37.’
Điều đó hoàn toàn đúng.
‘David, phải không?’ ‘Ừ, đúng vậy.’
Hôm nay là thứ Hai cậu đến gặp Angie phải không?
Hãy để tôi hiểu đúng điều này (= hiểu chính xác)—bạn muốn chúng tôi làm thêm mười giờ mà không phải trả thêm tiền?
Tôi trả lời đúng khoảng một nửa.
Có điều gì đó không ổn về những con số này.
Thiếu một số chi tiết nhưng mô tả ít nhiều đúng.
correct in your opinion or judgement
đúng theo ý kiến hoặc đánh giá của bạn
Bạn đã hoàn toàn đúng về thời tiết.
Họ hoàn toàn đúng khi thận trọng.
‘Việc đó không hề dễ dàng.’ ‘Ừ, bạn nói đúng.’
Tôi có đúng khi nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau trước đây không?
Lịch sử đã chứng minh ông đúng.
Anh ấy không bao giờ làm được điều gì đúng đắn.
Tôi không tin cô ấy đúng trong trường hợp này.
Cô ấy đã đúng về việc Tom không có tiền.
Bạn đã chết đúng không. Chúng tôi không thể làm gì được.
correct for a particular situation or thing, or for a particular person
đúng cho một tình huống hoặc sự việc cụ thể, hoặc cho một người cụ thể
Bạn đã có đủ tiền (= số tiền chính xác) cho giá vé xe buýt chưa?
Cách đúng đắn để làm điều này là gì?
Bạn không giữ nó đúng cách.
Bạn có chắc mình đã làm đúng cách không?
Đây là một bước đi đúng hướng.
Lần tới chúng ta sẽ làm đúng.
Cô ấy chắc chắn là người phù hợp cho công việc này.
Tôi mừng vì bạn đã chia tay. Cô ấy không phù hợp với bạn.
Tôi đang đợi thời điểm thích hợp để hỏi anh ấy.
Tôi nghĩ chúng tôi đã quyết định đúng.
Đây có phải là đường đúng tới bãi biển không?
Anh ấy chắc chắn là người thích hợp để hỏi.
Tôi không nghĩ cô ấy phù hợp với bạn.
Anh ấy đã có quyết định đúng đắn.
Bạn có chắc chắn rằng chiếc áo len đó đang đi đúng hướng (xung quanh) không?
morally good or acceptable; correct according to law or a person’s duty
tốt về mặt đạo đức hoặc chấp nhận được; đúng theo pháp luật hoặc nghĩa vụ của một người
Tôi hy vọng chúng tôi đang làm điều đúng đắn.
Tôi không biết, chỉ là nó có vẻ không đúng.
Ở một mức độ nào đó, điều này có vẻ đúng.
Bạn đã hoàn toàn đúng khi chỉ trích anh ấy.
Việc cảnh báo bạn về rủi ro là điều đúng đắn.
Đúng là anh ta phải bị trừng phạt.
Đó có thể là một cách kiếm tiền rất dễ dàng, nhưng không phải là cách đúng đắn.
James đã làm những gì anh ấy cho là đúng.
Săn bắn có thể là hợp pháp, nhưng điều đó không có nghĩa là nó đúng.
Tôi nghĩ bạn đã đúng khi làm những gì bạn đã làm.
Tôi đã làm những gì tôi nghĩ là đúng.
in a normal or good enough condition
trong tình trạng bình thường hoặc đủ tốt
Hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe lắm (= tôi cảm thấy ốm).
Mọi chuyện không ổn giữa bố mẹ cô ấy.
Giá như tôi có thể giúp giải quyết vấn đề đúng đắn.
Xúc xích đó có mùi không đúng.
Thịt không hợp khẩu vị của tôi.
Chúng ta nói về lý do tại sao có điều gì đó không ổn.
Đầu óc anh ấy không ổn lắm (= có bệnh tâm thần).
socially fashionable or important
xã hội thời trang hoặc quan trọng
Cô ấy biết tất cả những người phù hợp (= ví dụ, những người có thể giúp đỡ cô ấy trong sự nghiệp).
Họ đảm bảo rằng con cái họ được học đúng trường.
Tôi mặc những bộ quần áo đẹp nhất và được nhìn thấy ở mọi nơi.
Nếu bạn biết đúng người, nó sẽ ngày càng mở ra nhiều cánh cửa hơn.
Ông ấy là một chính trị gia tài giỏi, một người đã đến học ở tất cả các trường phù hợp và chơi theo đúng luật lệ.
of, on or towards the side of the body that is towards the east when a person faces north
của, trên hoặc về phía bên của cơ thể hướng về phía đông khi một người quay mặt về hướng bắc
tay/cánh tay/chân/chân phải của bạn
Mắt phải của tôi yếu hơn mắt trái.
Giữ ở phía bên phải của đường.
Rẽ phải ở ngã tư.
used to emphasize something bad
dùng để nhấn mạnh điều gì đó xấu
Bạn đã làm sai điều đó!
Tôi cảm thấy mình đúng là một tên ngốc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()