
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiếc nhẫn, đeo nhẫn cho ai
Từ "ring" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hring," bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hrengiz." Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*renk-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "tạo thành một vòng tròn." Từ tiếng Anh cổ "hring" dùng để chỉ một dải tròn, chẳng hạn như một chiếc nhẫn hoặc một vòng tròn. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "ring", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các âm thanh phát ra từ một chiếc chuông, một vật thể hình vòng và thậm chí là một nhóm các vật thể hình tròn. Từ này đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, bao gồm toán học, vật lý và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
cái nhẫn
the bell rings: chuông reo, chuông kêu leng keng
the telephone is ringing: chuông điện thoại đang réo
cái đai (thùng...)
to ring the alarm: rung chuông báo động
to ring a burial: rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng
to ring down the curtain: rung chuông hạ màn
vòng tròn
to ring a coin: gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả
ngoại động từ
đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)
the bell rings: chuông reo, chuông kêu leng keng
the telephone is ringing: chuông điện thoại đang réo
xỏ vòng mũi cho (trâu, bò)
to ring the alarm: rung chuông báo động
to ring a burial: rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng
to ring down the curtain: rung chuông hạ màn
đánh đai (thùng)
to ring a coin: gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả
a small circular band, typically of precious metal and often set with one or more gemstones, worn on a finger as an ornament or a token of marriage, engagement, or authority
một dải hình tròn nhỏ, thường bằng kim loại quý và thường được đính một hoặc nhiều loại đá quý, đeo trên ngón tay như một vật trang trí hoặc biểu tượng của hôn nhân, đính hôn hoặc quyền lực
một chiếc nhẫn kim cương
anh ấy có một chiếc nhẫn bạc trên một ngón tay
một chiếc nhẫn của giám mục
a ring-shaped or circular object
một vật hình nhẫn hoặc hình tròn
một vòng cao su bơm hơi
hành tây chiên
an enclosed space, surrounded by seating for spectators, in which a sport, performance, or show takes place
một không gian kín, được bao quanh bởi chỗ ngồi cho khán giả, nơi diễn ra một môn thể thao, buổi biểu diễn hoặc buổi biểu diễn
một vòng xiếc
a group of people engaged in a shared enterprise, especially one involving illegal or unscrupulous activity
một nhóm người tham gia vào một doanh nghiệp được chia sẻ, đặc biệt là một nhóm liên quan đến hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo đức
cảnh sát đã điều tra chiếc nhẫn ma túy
a number of atoms bonded together to form a closed loop in a molecule
một số nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành một vòng khép kín trong phân tử
một vòng benzen
a set of elements with two binary operations, addition and multiplication, the second being distributive over the first and associative.
một tập hợp các phần tử có hai phép toán nhị phân, phép cộng và phép nhân, phép toán thứ hai phân phối so với phép toán thứ nhất và phép kết hợp.
surround (someone or something), especially for protection or containment
bao quanh (ai đó hoặc cái gì đó), đặc biệt là để bảo vệ hoặc ngăn chặn
Tòa án đã được báo trước với cảnh sát
put an aluminium strip round the leg of (a bird) for subsequent identification
đặt một dải nhôm quanh chân của (một con chim) để nhận dạng tiếp theo
chỉ có một tỷ lệ nhỏ chim chích chòe bị bắt và kêu
fraudulently change the identity of (a motor vehicle), typically by changing its registration plate
gian lận thay đổi danh tính của (một phương tiện cơ giới), thường bằng cách thay đổi biển số đăng ký của nó
Có thể có một tổ chức đã gọi chiếc xe bị đánh cắp để được bán lại
make a clear resonant or vibrating sound
tạo ra âm thanh vang hoặc rung rõ ràng
một tiếng chuông vang lên lớn
lời nói của anh ấy vang lên trong bầu không khí trong trẻo
call by telephone
gọi qua điện thoại
Tôi đã gọi cho cô ấy sáng nay
cô ấy gọi để báo cho anh ấy tin tốt
(of a person's ears) be filled with a continuous buzzing or humming sound, especially as the after-effect of a blow or loud noise
(trong tai của một người) tràn ngập âm thanh vo ve hoặc vo ve liên tục, đặc biệt là do hậu quả của một cú đánh hoặc tiếng ồn lớn
anh ấy hét to đến nỗi màng nhĩ của tôi vang lên
an act of ringing a bell, or the resonant sound caused by this
hành động rung chuông hoặc âm thanh cộng hưởng do điều này gây ra
có một cái chuông ở cửa
a particular quality conveyed by something heard or expressed
một chất lượng cụ thể được truyền đạt bởi một cái gì đó được nghe hoặc thể hiện
bài hát có một vòng hoài cổ tò mò với nó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()