
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
con đường, đường phố
Từ "road" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ "rād", có nghĩa là "track" hoặc "con đường". Từ này có liên quan đến tiếng Na Uy cổ "rúti", cũng có nghĩa là "path" hoặc "cách". Trong tiếng Anh cổ, từ "rād" dùng để chỉ một con đường hoặc lối đi mà con người hoặc động vật sử dụng. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao gồm khái niệm về một tuyến đường rộng hơn, bền hơn mà những người du lịch sử dụng. Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "road" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó. Ngày nay, từ "road" thường được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để chỉ một con đường được lát hoặc không được lát dùng để di chuyển bằng xe cộ, xe đạp hoặc đi bộ.
danh từ
con đường
high road: đường cái
to take the road: lên đường
to be on the road: đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt
đường phố
ngoại động từ
đánh hơi theo (thú săn)
high road: đường cái
to take the road: lên đường
to be on the road: đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường
a hard surface built for vehicles to travel on
một bề mặt cứng được xây dựng để các phương tiện di chuyển
một con đường chính/chính/phụ
một con đường quê/núi
Đi theo con đường đầu tiên bên trái rồi đi theo biển chỉ dẫn.
Nhà nằm trên con đường rất sầm uất.
Họ sống ngay dưới đường (= xa hơn trên cùng một con đường).
Anh ta đang đi bộ dọc đường thì bị tấn công.
Mất khoảng năm giờ bằng đường bộ (= lái xe).
Sẽ tốt hơn nếu vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt thay vì đường bộ.
Thật khó để băng qua đường một cách an toàn quanh đây.
tai nạn giao thông/an toàn/người sử dụng
Đã có 34 trường hợp tử vong do giao thông trong tháng này.
Ấn Độ đã nỗ lực cải thiện mạng lưới đường bộ của mình.
Con đường nhỏ dốc và ngoằn ngoèo ngập trong bùn.
Với mật độ giao thông đường bộ đông đúc, đường sá xuống cấp nhanh chóng.
một cuộc đua đường dài 10 dặm
một đoạn đường nổi tiếng nguy hiểm
Tất cả các con đường chính đều có thể đi qua được một cách cẩn thận.
Những người nông dân giận dữ đã chặn đường bằng máy kéo của họ.
Anh ta bị một chiếc xe tải đâm khi đang ra đường chính.
Những cây bạch đàn khổng lồ xếp dọc đường.
Chắc tôi đã phải lái xe đường sau mất nửa tiếng đồng hồ.
used in names of roads, especially in towns
được sử dụng trong tên đường, đặc biệt là ở các thị trấn
Đường 35 York
Chúng tôi sống ở/trên đường Kingston.
the way to achieving something
cách để đạt được điều gì đó
đang trên đường phục hồi
Cuộc triển lãm đầu tiên này đã đưa anh đến con đường thành công.
Chúng tôi đã thảo luận về việc tư nhân hóa, nhưng chúng tôi không muốn đi theo con đường cụ thể đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()