
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phát triển
Động từ "rouse" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rousier", có nghĩa là "khuấy động" hoặc "đánh thức". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "rumpere", có nghĩa là "phá vỡ" hoặc "khuấy động". Trong tiếng Anh trung đại, "rouse" cũng có nghĩa là "khuấy động" hoặc "đánh thức", thường được sử dụng trong bối cảnh khuấy động cảm xúc của ai đó, chẳng hạn như "rouse up" (đánh thức) hoặc "rouse with" (khuấy động). Theo thời gian, ý nghĩa của "rouse" được mở rộng để bao gồm việc tăng cường hoặc khuấy động những cảm xúc mạnh mẽ, chẳng hạn như phấn khích, tức giận hoặc đam mê. Ngày nay, chúng ta sử dụng "rouse" để mô tả những hành động đánh thức hoặc truyền cảm hứng cho những cảm xúc mạnh mẽ ở người khác. Bạn có muốn biết thêm về nguồn gốc của từ ngữ hoặc có điều gì khác tôi có thể giúp bạn không?
danh từ
(quân sự) hiệu kèn đánh thức
to rouse a fox from its lair: khua một con cáo ra khỏi hang
ngoại động từ
khua, khuấy động
to rouse a fox from its lair: khua một con cáo ra khỏi hang
đánh thức, làm thức tỉnh
to rouse someone [from sleep]: đánh thức ai dậy
to rouse oneself: thức tỉnh, tỉnh táo
khích động
to rouse the masses to action: khích động quần chúng hành động
to wake somebody up, especially when they are sleeping deeply
đánh thức ai đó dậy, đặc biệt là khi họ đang ngủ sâu
Chiếc điện thoại đánh thức tôi khỏi giấc ngủ lúc 6 giờ sáng.
Anh ta bước tới cửa, rõ ràng là vừa mới thức dậy khỏi giường.
Nicky đánh thức cô bằng một cú huých nhẹ nhàng.
Tôi bị đánh thức khỏi giấc ngủ sâu bởi một bàn tay đặt lên vai tôi.
Chúng tôi đã cố gắng vô ích để đánh thức anh ấy.
to make somebody want to start doing something when they were not active or interested in doing it
làm cho ai đó muốn bắt đầu làm việc gì đó khi họ không tích cực hoặc không hứng thú làm việc đó
Rất nhiều người đã được khuyến khích hành động bởi lời kêu gọi.
Richard không thể tự mình nói bất cứ điều gì để đáp lại.
Cuối cùng chúng tôi cũng đã đánh thức được cô ấy khỏi trạng thái hôn mê.
to make somebody feel a particular emotion
làm cho ai đó cảm thấy một cảm xúc cụ thể
khơi dậy sự tức giận của ai đó
Điều gì làm bạn nghi ngờ (= điều gì khiến bạn nghi ngờ)?
Cô chạy về phía trước, nổi giận.
to make somebody angry, excited or full of emotion
làm cho ai đó tức giận, phấn khích hoặc đầy cảm xúc
Chris không dễ bị kích động.
Khi bị kích động, anh ta có cái lưỡi độc ác.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()