
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thô sơ
"Rudimentary" bắt nguồn từ tiếng Latin "rudimentum", có nghĩa là "nguyên lý đầu tiên" hoặc "khởi đầu". Phần "rudi" bắt nguồn từ "rudis", có nghĩa là "rough" hoặc "chưa được đánh bóng", ám chỉ một cái gì đó ở giai đoạn đầu, chưa hình thành. Theo thời gian, "rudimentum" đã phát triển thành "rudiment" trong tiếng Anh, biểu thị một yếu tố hoặc kỹ năng cơ bản. Thêm "-ary" để tạo ra "rudimentary" nhấn mạnh rằng một cái gì đó là cơ bản, chưa phát triển hoặc đang ở giai đoạn đầu.
tính từ
sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai
a rudimental knowledge of mechanics: kiến thức sơ đẳng về cơ học
(sinh vật học) thô sơ
rudimental organ: cơ quan thô sơ
dealing with only the most basic matters or ideas
chỉ giải quyết những vấn đề hoặc ý tưởng cơ bản nhất
Họ chỉ được đào tạo cơ bản về công việc.
Sự hiểu biết của anh ấy về ngôn ngữ rất thô sơ.
Công nghệ ở trường học nông thôn khá thô sơ, chỉ bao gồm một vài máy tính lỗi thời và kết nối internet không ổn định.
Bác sĩ mô tả tình trạng tim của bệnh nhân là ở giai đoạn đầu, nghĩa là vẫn đang trong giai đoạn phát triển.
Kế hoạch trốn thoát khỏi nhà tù của tên tội phạm này rất sơ sài, chỉ dựa vào một chiếc xẻng tự chế và sự hiểu biết thô sơ về cách bố trí của nhà tù.
not highly or fully developed
không phát triển cao hoặc đầy đủ
Một số loài khủng long chỉ có răng thô sơ.
những dạng sống thô sơ nhất
một hệ thống chữ viết rất thô sơ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()