
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chảy nước miếng
Từ "salivate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ "salivare" có nghĩa là "chảy như nước bọt" hoặc "nhỏ giọt". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "saliva", có nghĩa là "spit" hoặc "drooling". Vào thế kỷ 15, động từ tiếng Latin "salivare" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "saliven", sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "salivate". Nghĩa gốc của từ "salivate" ám chỉ hành động tiết nước bọt, thường là do phấn khích, sợ hãi hoặc mong đợi. Theo thời gian, nghĩa mở rộng để bao gồm nghĩa bóng là háo hức hoặc nhiệt tình, như trong "the prospect of the concert made me salivate" hoặc "the thought of the dessert is making me salivate". Ngày nay, từ "salivate" thường được dùng để mô tả phản ứng về mặt thể chất và cảm xúc trước thức ăn ngon hoặc các kích thích thú vị khác.
ngoại động từ
làm chảy nước bọt, làm chảy nước dãi
nội động từ
chảy nước bọt, chảy nước dãi; chảy nhiều nước bọt, chảy nhiều nước dãi
Ngay khi mùi thơm của bánh mì mới nướng lan tỏa trong không khí, miệng Marie bắt đầu chảy nước miếng vì háo hức.
Cảnh tượng miếng bít tết ngon lành đang xèo xèo trên vỉ nướng khiến lưỡi Tom chảy nước miếng không kiểm soát được, khiến miệng anh chảy nước miếng.
Samantha không thể cưỡng lại cảnh tượng một chiếc bánh hấp dẫn trong cửa sổ tiệm bánh, miệng cô tràn ngập nước bọt khi nghĩ đến việc cắn ngập răng vào nó.
Anh không thể không chảy nước miếng khi nghĩ đến món ăn yêu thích của mình, bụng anh cồn cào vì thích thú trước viễn cảnh hấp dẫn này.
Khi cô ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của sô-cô-la nóng, miệng cô bắt đầu tiết nước bọt theo phản xạ, vị giác của cô ngứa ran vì thích thú.
Cho dù đó là hương vị của món thịt bò nướng thơm ngon hay hình ảnh một quả táo giòn, miệng anh sẽ tự động chảy nước miếng chỉ khi nghĩ đến việc thỏa mãn cơn đói.
Mùi ngọt ngào của cà phê mới xay lan tỏa trong không khí xung quanh anh, khiến miệng anh chảy nước, các giác quan sống động với lời hứa về niềm vui.
Bụng anh sôi lên vì đói, anh cắn miếng thịt bò nướng béo ngậy, mọng nước hấp dẫn, miệng anh chảy nước miếng không ngừng vì hương vị đậm đà.
Cô gần như không thể kiềm chế được sự phấn khích khi nhìn thấy cảnh tượng quyến rũ của những quả dâu tây mọng nước, miệng cô chảy nước miếng trước cảnh tượng hấp dẫn đó.
Miệng của du khách khát nước bắt đầu chảy nước miếng khi ngửi thấy mùi thơm của những lát dưa hấu lạnh được phục vụ cho một nhóm người dân địa phương, các giác quan của anh được đánh thức bởi hương vị nhiệt đới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()