
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lo âu, lo lắng, băn khoăn
Từ "anxious" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "anxius", có nghĩa là "troubled" hoặc "băn khoăn". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "angere", có nghĩa là "co thắt" hoặc "siết cổ". Động từ này cũng là nguồn gốc của từ "angina", một loại đau tim đặc trưng bởi sự co thắt của động mạch vành. Trong tiếng Anh, từ "anxious" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 14 và nghĩa gốc của nó là "gây đau đớn hoặc đau khổ". Theo thời gian, nghĩa đã chuyển sang mô tả cảm giác lo lắng hoặc quan tâm, thường đi kèm với các triệu chứng về thể chất như tim đập nhanh hoặc đổ mồ hôi. Ngày nay, "anxious" thường được dùng để mô tả trạng thái lo lắng hoặc sợ hãi, và đây là trải nghiệm phổ biến của nhiều người. Mặc dù có nguồn gốc từ nỗi đau về thể xác, từ này đã phát triển để diễn tả các khía cạnh cảm xúc và tâm lý của cảm giác khó chịu hoặc lo lắng.
tính từ
áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn
to be anxious about something: lo âu, áy náy về cái gì
to be anxious for someone: lo lắng cho ai
ước ao, khao khát; khắc khoải
to be anxious for sommething: khát khao điều gì
to be anxious to do something: ước ao làm gì
đáng lo ngại, nguy ngập
an anxious moment: lúc nguy ngập
an anxious state of affairs: sự tình đáng lo ngại
to be on the anxious seat (bench): bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa
feeling worried or nervous
cảm thấy lo lắng hoặc lo lắng
Xe buýt đến trễ và Sue bắt đầu lo lắng.
Tôi cảm thấy rất lo lắng và chán nản về tương lai.
Anh ấy có vẻ lo lắng về cuộc gặp mặt.
Cha mẹ đương nhiên lo lắng cho con cái của họ.
Cô đang nhìn đồng hồ và ngày càng trở nên lo lắng.
Sự chậm trễ chỉ khiến anh thêm lo lắng.
Tôi đang trở nên rất lo lắng về con trai tôi.
Sinh viên lo lắng về việc làm sau khi tốt nghiệp là điều dễ hiểu.
Không cần phải lo lắng quá mức về tài khoản của tôi.
causing worry; showing worry
gây lo lắng; thể hiện sự lo lắng
Gia đình phải đối mặt với một tin tức lo lắng khác.
Có một vài khoảnh khắc lo lắng trong trận đấu bóng chày.
một cái nhìn/khuôn mặt/biểu hiện lo lắng
wanting something very much
muốn một cái gì đó rất nhiều
Cô đang nóng lòng muốn học xong và kiếm việc làm.
Anh lo lắng để không bị hiểu lầm.
Có rất nhiều sinh viên tốt nghiệp lo lắng về việc làm.
Tôi lo lắng muốn cô ấy làm càng ít càng tốt.
Cô lo lắng rằng anh sẽ gặp cha cô.
Anh ta có vẻ nóng lòng muốn trở lại vùng đất quen thuộc hơn.
Cô nóng lòng muốn giải quyết xong mọi việc.
Họ lo lắng không muốn sự việc tương tự lặp lại.
Polly trở nên nóng lòng muốn gặp lại cha và bạn bè của cô.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()