
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự sắp xếp, sự phối hợp, kế hoạch thực hiện, lược đồ, sơ đồ
giữa thế kỷ 16 (biểu thị một biện pháp tu từ): từ tiếng Latin schema, từ tiếng Hy Lạp (xem schema). Một nghĩa ban đầu là ‘biểu đồ vị trí của các vật thể trên trời’, tạo ra ‘biểu đồ, phác thảo’, từ đó có các nghĩa hiện tại. Khái niệm bất lợi ‘cốt truyện’ xuất hiện vào giữa thế kỷ 18
danh từ
sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp
the scheme of colour: nguyên tắc phối hợp các màu
kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ
to lay a scheme: sắp đặt một âm mưu
lược đồ, giản đồ, sơ đồ
động từ
vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì)
the scheme of colour: nguyên tắc phối hợp các màu
âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)
to lay a scheme: sắp đặt một âm mưu
a plan or system for doing or organizing something
một kế hoạch hoặc hệ thống để thực hiện hoặc tổ chức một cái gì đó
một kế hoạch đào tạo
một kế hoạch địa phương để tái chế báo chí
giới thiệu/vận hành một kế hoạch nhằm cải thiện mối liên kết giữa trường học và doanh nghiệp
Theo kế hoạch mới, chỉ những trường thành công mới được cấp thêm kinh phí.
giới thiệu/khởi động/chạy một kế hoạch
một chương trình tiền lương/bảo hiểm/cho vay
Những ngôi nhà đã bị phá hủy như một phần của kế hoạch tái sinh lớn.
Dự án dựa trên kế hoạch thí điểm thành công ở Glasgow.
Chương trình này cho phép khách hàng đổi máy tính của mình để lấy tiền mua máy tính mới.
Theo kế hoạch này, đất sẽ được bán cho các công ty xây dựng.
một kế hoạch được chính phủ hỗ trợ
một kế hoạch theo đó người già sẽ được giúp đỡ tại nhà
a plan for getting money or some other advantage for yourself, especially one that involves cheating other people
một kế hoạch để kiếm tiền hoặc một số lợi ích khác cho bản thân, đặc biệt là kế hoạch liên quan đến việc lừa dối người khác
một kế hoạch phức tạp để tránh thuế
Họ ấp ủ kế hoạch cướp sòng bạc Monte Carlo.
Đây có phải là một trong những kế hoạch điên rồ khác của bạn để kiếm tiền không?
Cảnh sát đã phát hiện ra một âm mưu đánh cắp những bức tranh có giá trị hơn 250.000 đô la.
Đây không phải là một trong những kế hoạch làm giàu nhanh chóng mà bạn thấy trên internet.
Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch táo bạo để xuất bản cuốn tiểu thuyết của mình.
Anh ta có một kế hoạch khéo léo để thu hút nguồn tài trợ.
Họ đã vạch ra một kế hoạch gây quỹ phức tạp.
an ordered system or arrangement
một hệ thống hoặc sự sắp xếp có trật tự
Đó là một bài thơ có sơ đồ vần và cấu trúc xác định.
an area of social housing (= houses or flats for people to rent or buy at low prices)
một khu vực nhà ở xã hội (= nhà hoặc căn hộ cho người thuê hoặc mua với giá thấp)
Tôi đến từ Glasgow và lớn lên trong một kế hoạch.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()