
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phạm vi
Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 đến 2 giữa thế kỷ 16. (theo nghĩa 'mục tiêu để bắn'): từ tiếng Ý scopo 'nhắm', từ tiếng Hy Lạp skopos 'mục tiêu', từ skeptesthai 'nhìn ra'. danh từ nghĩa 3 đầu thế kỷ 17. từ tiếng Latin hiện đại -scopium, từ tiếng Hy Lạp skopein 'nhìn vào'. Động từ có từ những năm 1970.
danh từ
phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
that is beyond my scope: tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
the job will give ample scope to his ability: làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
we must read to broaden the scope of our knowledge: chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
(hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
(quân sự) tầm tên lửa
the opportunity or ability to do or achieve something
cơ hội hoặc khả năng để làm hoặc đạt được một cái gì đó
Vẫn còn nhiều cơ hội để cải thiện.
Công việc của cô ấy có rất ít cơ hội thăng tiến.
Số tiền tăng thêm sẽ cho chúng tôi cơ hội để cải thiện cơ sở vật chất của mình.
Đầu tiên hãy cố gắng làm điều gì đó nằm trong phạm vi của bạn.
Khả năng sáng tạo trong công việc của tôi bị hạn chế.
Những khóa học này mang đến cho sinh viên nhiều cơ hội hơn để phát triển ý tưởng của riêng mình.
the range of things that a subject, an organization, an activity, etc. deals with
phạm vi của những thứ mà một chủ đề, một tổ chức, một hoạt động, v.v. giải quyết
Cảnh sát đang mở rộng phạm vi điều tra.
Quyền hạn của chúng tôi bị giới hạn trong phạm vi.
Chủ đề này nằm ngoài phạm vi điều tra của chúng tôi.
Những vấn đề này nằm ngoài phạm vi của bài viết.
Đây là một cuốn tiểu thuyết có phạm vi sử thi và niềm đam mê lớn.
Những tranh chấp này thuộc phạm vi giải quyết của tòa án địa phương.
Những tiêu chí này được sử dụng để xác định phạm vi của chương trình giảng dạy.
Cuộc khảo sát quá hạn chế về phạm vi (của nó).
Phạm vi tuyệt đối của dự án rất ấn tượng.
an instrument for looking through or watching something with
một công cụ để xem qua hoặc xem một cái gì đó với
kính hiển vi
kính thiên văn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()