
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
điểm số, bản thắng, tỷ số, đạt được, thành công, cho điểm
Từ "score" có một lịch sử phong phú bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "skuriz," có nghĩa là "notch" hoặc "vết cắt." Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Na Uy cổ "skor," có nghĩa là "cut" hoặc "dấu vết." Vào thế kỷ 14, từ "score" bắt đầu được sử dụng để chỉ một loạt các vết khía hoặc dấu vết được tạo trên bề mặt, thường được sử dụng để theo dõi các cuộc tụ họp, cuộc họp hoặc các sự kiện khác. Theo thời gian, từ "score" đã phát triển thành nghĩa là một phép đo hoặc số lượng của một cái gì đó, thường được sử dụng để chỉ âm nhạc, thể thao hoặc các hoạt động cạnh tranh khác. Ngày nay, từ "score" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ phép đo thành công hoặc thành tích.
danh từ
(thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng
to make a good score: làm bàn nhiều
vết rạch, đường vạch
to score a success: đạt được thắng lợi thành công
dấu ghi nợ
to pay one's score: trả hết nợ
death pays (quits) all scores: chết là hết nợ
to pay off old scores: (nghĩa bóng) trả hết thù xưa
động từ
(thể dục,thể thao) ghi điểm thắng
to make a good score: làm bàn nhiều
đạt được (thắng lợi)
to score a success: đạt được thắng lợi thành công
gạch, rạch, khắc, khía
to pay one's score: trả hết nợ
death pays (quits) all scores: chết là hết nợ
to pay off old scores: (nghĩa bóng) trả hết thù xưa
to win points, goals, etc. in a game or competition
để giành được điểm, bàn thắng, v.v. trong một trò chơi hoặc cuộc thi
Fraser lại ghi bàn trong hiệp hai.
ghi một bàn thắng/cố gắng/chạm bóng/chiến thắng/điểm/chạy
Brazil đã không thể giành được chiến thắng, khiến họ bị nghi ngờ về khả năng tiến xa hơn trong giải đấu.
người duy nhất lập hat-trick trong một trận chung kết World Cup
Trong trận ra mắt tại Old Trafford, anh đã ghi 154 bàn vào lưới Australia.
Anh ghi được 20 điểm sau 36 phút.
Anh ghi 30 bàn sau 20 trận.
Cô ấy đã ghi hai bàn trong hiệp một.
Anh ghi bàn bằng cú đánh đầu gọn gàng.
Cô ấy vẫn chưa ghi bàn cho câu lạc bộ mới của mình.
Đội tuyển Anh đã không thể ghi bàn vào lưới Ý vào thứ Bảy.
to keep a record of the points, goals, etc. won in a game or competition
để giữ một kỷ lục về số điểm, bàn thắng, vv giành được trong một trò chơi hoặc cuộc thi
Ai sẽ ghi bàn?
to gain marks in a test or an exam
để đạt được điểm trong một bài kiểm tra hoặc một kỳ thi
Cô đạt 98% trong bài kiểm tra tiếng Pháp.
Con gái thường đạt điểm cao trong các bài kiểm tra ngôn ngữ.
Phụ nữ luôn đạt điểm cao hơn nam giới trong bài kiểm tra này.
Một số nghiên cứu cho thấy thanh thiếu niên Latino có thu nhập thấp có xu hướng đánh giá thấp lòng tự trọng.
to give something/somebody a particular number of points
cho cái gì/ai đó một số điểm cụ thể
Các bài kiểm tra được chấm điểm bởi các nhà tâm lý học.
Cho điểm từng tiêu chí theo thang điểm từ 1 đến 5.
một hệ thống tính điểm
to be worth a particular number of points
có giá trị một số điểm cụ thể
Mỗi câu trả lời đúng sẽ ghi được hai điểm.
to succeed; to have an advantage
để thành công; để có một lợi thế
Quân đội tiếp tục giành được nhiều thắng lợi ở miền Nam.
Lewis đã giành chiến thắng với bức phác họa cực kỳ hài hước về một nhân viên bán xe hơi.
Cô lại ghi điểm với bom tấn mới nhất của mình.
Xe đạp ghi điểm so với các phương tiện giao thông khác trong thị trấn.
Trong lĩnh vực đàm phán quan trọng, phụ nữ đạt điểm cao.
Công ty đạt điểm cao về dịch vụ khách hàng.
to arrange a piece of music for one or more musical instruments or for voices
sắp xếp một bản nhạc cho một hoặc nhiều nhạc cụ hoặc cho giọng nói
Tác phẩm được chấm điểm cho violin, viola và cello.
Đạo diễn đã mời anh ấy ghi điểm cho bộ phim (= viết nhạc cho nó).
to make a cut or mark on a surface
để thực hiện một vết cắt hoặc đánh dấu trên một bề mặt
Điểm thẻ đầu tiên bằng một con dao.
to have sex with a new partner
quan hệ tình dục với một đối tác mới
Tối qua bạn có ghi bàn không?
to buy or get illegal drugs
để mua hoặc nhận ma túy bất hợp pháp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()