Ý nghĩa và cách sử dụng của từ scuff trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng scuff

scuffnoun

Thất bại

/skʌf//skʌf/

Nguồn gốc của từ vựng scuff

Từ "scuff" có thể bắt nguồn từ "skúfa" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "xô đẩy" hoặc "đẩy". Từ này sau đó phát triển thành "scuffen," trong tiếng Anh trung cổ, có nghĩa là "cạo hoặc chà xát". Theo thời gian, nghĩa của từ này thu hẹp lại để chỉ cụ thể hành động cạo hoặc chà xát thứ gì đó trên mặt đất, dẫn đến định nghĩa hiện đại của "scuff" là vết hoặc vết mài mòn do cọ xát.

Tóm tắt từ vựng scuff

type danh từ

meaning(như) scruff

meaningchỗ trầy da, chỗ xơ ra

meaningsự kéo lê chân; tiếng chân kéo lê

type ngoại động từ

meaningcào (đất...) bằng chân

meaninglàm trầy (da...), làm xơ ra

meaningchạm nhẹ, lướt nhẹ phải (cái gì khi đi qua)

Ví dụ của từ vựng scuffnamespace

  • After wearing my shoes all day for work, they have become scuffed along the edges.

    Sau khi mang giày cả ngày để đi làm, giày bị trầy xước ở các cạnh.

  • The walls of the bedroom have a few scuffs that need to be touched up with paint.

    Tường phòng ngủ có một vài vết xước cần phải sơn lại.

  • The corner of the coffee table has a noticeable scuff where my husband accidentally knocked a glass.

    Góc bàn cà phê có vết xước đáng chú ý do chồng tôi vô tình làm rơi chiếc ly.

  • The old wooden floor of the attic has a few scuffs that give the space character.

    Sàn gỗ cũ của gác xép có một vài vết xước tạo nên nét riêng cho không gian.

  • Buddy, our playful pup, scuffed the carpet with his paws during his last bout of energy.

    Buddy, chú chó tinh nghịch của chúng tôi, đã cào xước tấm thảm bằng chân trong cơn phấn khích cuối cùng của mình.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng scuff


Bình luận ()