
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự tìm kiếm, sự thăm dò, sự điều tra, tìm kiếm, thăm dò, điều tra
Từ "search" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ thứ 10. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "sacian" và "ge cercan", có nghĩa là "tìm kiếm" hoặc "theo đuổi". Những từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sakan" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*seuk-" có nghĩa là "theo dõi" hoặc "bám sát". Theo thời gian, từ "search" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm tìm kiếm hoặc cố gắng tìm kiếm thứ gì đó, kiểm tra hoặc điều tra và thực hiện một cuộc điều tra cẩn thận. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "search" được dùng để chỉ "tìm kiếm hoặc cố gắng tìm kiếm thứ gì đó, đặc biệt là khi gặp khó khăn hoặc cẩn thận". Ngày nay, "search" là một động từ đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tìm kiếm thông tin trực tuyến đến tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi phức tạp. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "search" vẫn giữ nguyên: tìm kiếm hoặc nghiên cứu điều gì đó để có được kiến thức hoặc sự hiểu biết.
danh từ
sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát
to search the house for weapons: khám nhà tìm vũ khí
search of a house: sự khám nhà
sự điều tra, sự nghiên cứu
to search men's hearts: thăm dò lòng người
to search a wound: dò một vết thương
đi tìm ai
động từ
nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát
to search the house for weapons: khám nhà tìm vũ khí
search of a house: sự khám nhà
dò, tham dò
to search men's hearts: thăm dò lòng người
to search a wound: dò một vết thương
điều tra
an attempt to find somebody/something, especially by looking carefully for them/it
nỗ lực tìm kiếm ai đó/cái gì đó, đặc biệt là bằng cách tìm kiếm họ/nó một cách cẩn thận
cuộc tìm kiếm vũ khí giết người kéo dài
Cô bắt đầu tìm kiếm cơ sở mới
Việc tìm kiếm phương pháp chữa trị vẫn tiếp tục.
Việc tìm kiếm đang diễn ra (= đã bắt đầu) để ai đó điền vào bài đăng.
Các thám tử đã tiến hành khám xét kỹ lưỡng tòa nhà.
Cảnh sát đã tiến hành khám xét khu vườn bằng đầu ngón tay.
Cô ấy đi vào bếp để tìm kiếm (= tìm kiếm) đồ uống.
Cuối cùng cuộc tìm kiếm đã bị đình chỉ.
một đội tìm kiếm và cứu hộ
Sự biến mất của anh ta đã thúc đẩy một cuộc tìm kiếm kéo dài một tuần.
Một nhóm cảnh sát đã tiến hành khám xét khu vực bằng đầu ngón tay.
Tôi đã bị nhân viên hải quan khám xét cơ thể.
Thanh tra Binns đang chỉ đạo cuộc tìm kiếm những bức tranh bị đánh cắp.
Cảnh sát đã tiến hành khám xét định kỳ tất cả các ngôi nhà trong khu vực.
an act or the activity of looking for information on a computer or on the internet
một hành động hoặc hoạt động tìm kiếm thông tin trên máy tính hoặc trên internet
Tôi vừa thực hiện tìm kiếm trên internet và tìm ra trang web này.
Tôi đã thực hiện tìm kiếm hình ảnh cho 'bản ghi vinyl'.
Tìm kiếm trên Google về tên của cô ấy không mang lại kết quả gì.
Trang web của chúng tôi được tìm thấy trên trang đầu tiên của kết quả tìm kiếm.
Sau nhiều giờ lục tung căn phòng lộn xộn, cuối cùng Sarah cũng tìm thấy chiếc móc chìa khóa BEACH bị mất.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()