
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thư ký
Từ "secretary" có nguồn gốc từ tiếng Latin "secretarius", có nghĩa là "người giữ bí mật". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "secretum", có nghĩa là "secret" hoặc "vấn đề riêng tư". Vào thời Trung cổ, một thư ký chịu trách nhiệm giữ các tài liệu và thư từ bí mật thay mặt cho một nhân vật quý tộc hoặc hoàng gia. Theo thời gian, vai trò của một thư ký đã phát triển để bao gồm các nhiệm vụ hành chính như viết, lưu trữ hồ sơ và tổ chức. Thuật ngữ "secretary" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại và từ đó trở thành một nghề phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm kinh doanh, chính phủ và giáo dục. Ngày nay, một thư ký thường là một chuyên gia hỗ trợ hành chính chịu trách nhiệm quản lý lịch trình, thư từ và các nhiệm vụ khác của một nhà lãnh đạo.
danh từ
thư ký, bí thư
private secretary: thư ký riêng
secretary of emnassy: bí thư toà đại sứ
bộ trưởng, tổng trưởng
secretary of State for Foreign Affrais: bộ trưởng bộ ngoại giao (Anh)
permanent secretary: thứ trưởng (một bộ trong chính phủ Anh)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) secretaire
private secretary: thư ký riêng
secretary of emnassy: bí thư toà đại sứ
a person who works in an office, working for another person, dealing with mail and phone calls, keeping records, arranging meetings with people, etc.
một người làm việc trong văn phòng, làm việc cho người khác, xử lý thư từ và các cuộc gọi điện thoại, lưu giữ hồ sơ, sắp xếp các cuộc họp với mọi người, v.v.
thư ký pháp lý/y tế
thư ký báo chí của thị trưởng
Vui lòng liên hệ với thư ký của tôi để đặt lịch hẹn.
Ông là thư ký cho hội đồng quản trị.
an official of a club, society, etc. who deals with mail, keeping records and making business arrangements
một quan chức của một câu lạc bộ, xã hội, v.v., người xử lý thư từ, lưu giữ hồ sơ và sắp xếp công việc
thư ký thành viên
Cô từng là thư ký câu lạc bộ trong 25 năm.
Thư ký chi nhánh của công đoàn cho biết ông hy vọng sẽ tìm ra giải pháp.
thư ký câu lạc bộ đua ngựa
(in the UK) the head of an important government department
(ở Anh) người đứng đầu một cơ quan quan trọng của chính phủ
the head of a government department, chosen by the president
người đứng đầu một cơ quan chính phủ, do tổng thống lựa chọn
Thư ký của kho bạc
Bà là Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp trong chính quyền Obama đầu tiên.
an assistant of a government minister, an ambassador, etc.
trợ lý của một bộ trưởng chính phủ, một đại sứ, v.v.
Bà Watson là cựu thư ký quốc hội của Bộ trưởng Bộ Giáo dục.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()