
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tìm, tìm kiếm, theo đuổi
Từ "seek" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sēcan", có nghĩa là "tìm kiếm, phấn đấu". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sikiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "search". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "segh-", có nghĩa là "phấn đấu" hoặc "to seek". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "seek" đã phát triển nghĩa hiện đại của nó, bao gồm việc tìm kiếm hoặc theo đuổi một cái gì đó, cho dù đó là một vật thể vật lý, một mục tiêu hay kiến thức. Theo thời gian, từ này đã mang nhiều hàm ý khác nhau, chẳng hạn như tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc hướng dẫn, hoặc tìm cách đạt được một kết quả cụ thể. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "seek" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng phấn đấu hoặc tìm kiếm điều gì đó.
động từ sought
tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được
to seek employment: tìm việc làm
to go seeking advice: đi tìm sự giúp đỡ ý kiến
mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng
to seek to make peace: cố gắng dàn hoà
to seek someone's life' to seek to kill someone: nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai
thỉnh cầu, yêu cầu
to seek someone's aid: yêu cầu sự giúp đỡ của ai
Default
tìm tòi; cố gắng
to look for something/somebody
tìm kiếm cái gì/ai đó
Người lái xe nên tìm kiếm các tuyến đường thay thế.
Cảnh sát không tìm kiếm ai khác liên quan đến những cái chết.
Họ tìm kiếm một nơi nào đó để trú ẩn trong vô vọng.
Cảnh sát đang tìm kiếm nhân chứng của vụ tai nạn.
Chúng tôi đang tìm kiếm các vật liệu thay thế có thể làm giảm chi phí.
to ask somebody for something; to try to obtain or achieve something
yêu cầu ai đó điều gì đó; để cố gắng để có được hoặc đạt được một cái gì đó
Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta tìm kiếm lời khuyên pháp lý.
Họ tìm nơi ẩn náu ở các ngôi làng miền núi.
Cô đã trốn khỏi đất nước và hiện đang xin tị nạn ở Thụy Điển.
Phi công đã xin phép hạ cánh.
Công dân EU có quyền tìm kiếm việc làm ở bất kỳ quốc gia thành viên nào.
Anh ấy đã không tìm cách điều trị y tế cho tình trạng của mình.
Cô quyết tâm tìm cách trả thù.
Cô đã cố gắng trấn tĩnh anh ta và tìm kiếm sự giúp đỡ từ một người hàng xóm.
Chúng tôi cần phải xin sự chấp thuận của hội đồng địa phương.
Họ đến để tìm kiếm sự thật.
Anh ta có ý định giành quyền nuôi con.
Hiện chúng tôi đang tìm kiếm những cách mới để mở rộng số lượng thành viên.
Tôi nghĩ bạn nên nhờ luật sư hướng dẫn về vấn đề này.
Tôi khuyên bạn nên tìm kiếm sự trợ giúp từ cảnh sát.
để tìm kiếm nguồn tài trợ cho một dự án
to try to do something
cố gắng làm điều gì đó
Ông tìm cách khẳng định mình là một nhà văn.
Họ nhanh chóng tìm cách tránh xa những người biểu tình.
Ban đầu họ tìm cách đổ lỗi cho người khác về thảm họa.
Ông khuyến khích các chính phủ áp dụng cách tiếp cận mạnh mẽ hơn trong việc tìm cách cải thiện môi trường.
Dự án nghiên cứu sẽ tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này.
Nhà nước đã tích cực tìm cách phát triển du lịch.
looking for or trying to get the thing mentioned; the activity of doing this
tìm kiếm hoặc cố gắng để có được điều được đề cập; hoạt động thực hiện việc này
hành vi gây sự chú ý
Công việc tình nguyện có thể cung cấp một khuôn khổ cho việc tìm kiếm việc làm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()