
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
loạt, dãy, chuỗi
Từ "series" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "series" có nghĩa là "row" hoặc "sequence". Nó bắt nguồn từ động từ "serere", có nghĩa là "nối" hoặc "kết nối". Trong tiếng Latin, từ này được dùng để mô tả một hàng đồ vật, chẳng hạn như một hàng lính hoặc một hàng sách. Từ "series" đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, được chuyển thể từ tiếng Pháp cổ "série". Ban đầu, từ này dùng để chỉ một chuỗi sự vật, chẳng hạn như một loạt sự kiện hoặc một loạt bài học. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các ý tưởng và tác phẩm nghệ thuật, chẳng hạn như một loạt bức tranh hoặc một loạt tiểu thuyết. Ngày nay, từ "series" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các chương trình truyền hình, văn học và toán học, để mô tả một chuỗi các sự kiện, đối tượng hoặc khái niệm có liên quan.
danh từ, số nhiều không đổi
loạt, dãy, chuỗi, đợt
series of stamp: một đợt phát hành tem
in series: theo từng đợt nối tiếp nhau
(địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng)
(hoá học) nhóm cùng gốc
Default
chuỗi, loạt
s. of derived groups dãy các nhóm dẫn suất
s. of increasing powers chuỗi luỹ thừa tăng
a set of television or radio programmes or podcasts that deal with the same subject or that have the same characters
một tập hợp các chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh hoặc podcast có cùng chủ đề hoặc có cùng nhân vật
Tập đầu tiên của bộ phim mới là vào thứ bảy.
Những câu chuyện của cô đã được dựng thành phim truyền hình.
Cô tham gia một vai nhỏ trong một bộ phim truyền hình dài tập cho đài phát thanh.
loạt phim hài ăn khách ‘The Big Bang Theory’
một loạt bài gồm hai phần đặc biệt về nền kinh tế
BBC đã đặt mua loạt phim thứ hai.
Chúng tôi đã xem phần cuối của loạt bài về động vật hoang dã ở Úc.
several events or things of a similar kind that happen one after the other
một số sự kiện hoặc sự việc tương tự xảy ra lần lượt
Vụ việc đã gây ra hàng loạt sự kiện mà không ai có thể lường trước được.
Vụ án này đặt ra một loạt câu hỏi quan trọng.
Hai bên đã tổ chức một loạt cuộc gặp vào mùa hè.
Bộ phim bao gồm một loạt cảnh hồi tưởng.
Đây là bài mới nhất trong loạt bài viết về bản chất của xã hội hiện đại.
Anh ấy đang ở bệnh viện để thực hiện một loạt các xét nghiệm.
Bộ tứ sẽ biểu diễn trong một loạt các buổi hòa nhạc vào giờ ăn trưa.
Ông ta đã phạm một loạt tội hình sự nhỏ.
Vụ nổ súng là vụ mới nhất trong một loạt vụ tấn công bạo lực ở thành phố.
Bạn sẽ cần phải tiêm một loạt vắc xin trước khi đến thăm khu vực này.
a set of sports games played between the same two teams
một tập hợp các trò chơi thể thao được chơi giữa hai đội giống nhau
World Series (= trong bóng chày)
Anh đã thua loạt trận Test (= các trận đấu cricket) trước Ấn Độ.
Ấn Độ phải thắng để san bằng tỉ số.
Họ đã thắng hai trận đầu tiên trong loạt trận.
Máy bay ném bom Bronx đã thắng 2/3 trong loạt trận cuối tuần với Red Sox.
an electrical circuit in which the current passes through all the parts in the correct order
một mạch điện trong đó dòng điện đi qua tất cả các bộ phận theo đúng thứ tự
pin được kết nối nối tiếp
một mạch nối tiếp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()