
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phục vụ, phụng sự
Từ "serve" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã phát triển theo thời gian để mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Ban đầu, "serve" có nghĩa là "cung cấp cho" hoặc "thực hiện nghĩa vụ đối với", thường theo nghĩa phong kiến. Ví dụ, một lãnh chúa sẽ phục vụ một nông nô hoặc chư hầu, có nghĩa là cung cấp cho nhu cầu của họ và bảo vệ họ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "serve" mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm các ý tưởng về việc thực hiện một chức năng, chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó, và thậm chí cung cấp thức ăn hoặc đồ uống. Cách sử dụng này vẫn được thấy trong các cụm từ như "to serve a meal" hoặc "to serve a customer." Trong tiếng Anh hiện đại, từ "serve" đã mở rộng để bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm phục vụ người khác, thực hiện nghĩa vụ hoặc đáp ứng yêu cầu.
danh từ
(thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...)
to serve one's country: phục vụ tổ quốc
to serve in the army: phục vụ trong quân đội
to serve at table: đứng hầu bàn ăn
động từ
phục vụ, phụng sự
to serve one's country: phục vụ tổ quốc
to serve in the army: phục vụ trong quân đội
to serve at table: đứng hầu bàn ăn
đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với
to serve a purpose: đáp ứng một mục đích
to serve some private ends: có lợi cho những mục đích riêng
1 kg serves him for a week: một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần
dọn ăn, dọn bàn
to serve up dinner: dọn cơm ăn
to serve somebody with soup: dọn cháo cho ai ăn
to serve chicken three days running: cho ăn thịt gà ba ngày liền
to give somebody food or drink, for example at a restaurant or during a meal
đưa cho ai đó đồ ăn hoặc đồ uống, ví dụ như ở nhà hàng hoặc trong bữa ăn
Bữa sáng được phục vụ từ 7 đến 10 giờ sáng.
Khi nào bạn ngừng phục vụ đồ ăn nóng?
Rưới nước sốt lên mì và dùng ngay.
Tôi sẽ phục vụ à?
Phục vụ thịt cừu với khoai tây mới và đậu xanh.
Họ đã phục vụ một bữa ăn tuyệt vời cho hơn năm mươi đại biểu.
Các đại biểu được phục vụ một bữa ăn thịnh soạn.
Cô ấy phục vụ chúng tôi một bữa trưa ngon miệng.
Quiche có thể được phục vụ nóng hoặc lạnh.
Đậy nắp và làm lạnh món salad cho đến khi sẵn sàng phục vụ.
Dùng lạnh.
Ăn với cơm hoặc khoai tây.
to be enough for somebody/something
là đủ cho ai đó/cái gì đó
Món ăn này sẽ phục vụ bốn người đói.
to help a customer or sell them something in a shop
để giúp đỡ một khách hàng hoặc bán cho họ một cái gì đó trong một cửa hàng
Có phải bạn đang được phục vụ?
Nhân viên quầy bar dành nhiều thời gian trò chuyện với bạn bè hơn là phục vụ khách hàng.
Cô ấy đang phục vụ phía sau quầy.
to be useful to somebody in achieving or satisfying something
hữu ích cho ai đó trong việc đạt được hoặc thỏa mãn điều gì đó
Những thí nghiệm này không phục vụ mục đích hữu ích.
Hầu hết các chính sách kinh tế của họ đều phục vụ lợi ích của các doanh nghiệp lớn.
Làm thế nào chúng ta có thể phục vụ tốt nhất nhu cầu của thế hệ tương lai?
Nghệ thuật phục vụ một chức năng quan trọng trong xã hội của chúng ta.
Khả năng ngôn ngữ của anh ấy đã giúp ích rất nhiều cho nghề nghiệp mà anh ấy đã chọn.
Chiếc xe cũ này đã phục vụ tôi rất tốt.
Câu chuyện sẽ hay hơn nếu chậm lại một chút.
to provide an area or a group of people with a product or service
để cung cấp cho một khu vực hoặc một nhóm người một sản phẩm hoặc dịch vụ
Trung tâm sẽ phục vụ toàn bộ cộng đồng.
Thị trấn được phục vụ tốt với xe buýt và các tuyến đường chính.
to work or perform duties for a person, an organization, a country, etc.; to spend a period of time in a particular job
làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ cho một cá nhân, một tổ chức, một quốc gia, v.v.; dành một khoảng thời gian cho một công việc cụ thể
Ông phục vụ như một đội trưởng trong quân đội.
Cô được bầu làm bí thư đảng bộ địa phương.
làm chủ tịch/giám đốc/chủ tịch
Ông phục vụ dưới thời Tony Blair vào những năm 1990.
Cô phục vụ trong quân đoàn y tế.
Cha của ông đã phục vụ xuất sắc trong Thế chiến thứ nhất.
Ông tự hào phục vụ đất nước của mình trong chiến tranh.
Tôi muốn làm việc ở một nơi mà tôi có thể phục vụ cộng đồng.
Bà đã phục vụ hai nhiệm kỳ thị trưởng.
Anh ấy đã học việc một năm.
Anh ấy đã trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm (= với tư cách là người hầu).
Bạn đã từng phục vụ trong bồi thẩm đoàn chưa?
Tôi hiện đang phục vụ trong Hội đồng quản trị.
Ông phục vụ tại ngũ trong Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.
Ông đã phục vụ xuất sắc trong Thế chiến thứ nhất.
Cô đã phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong sáu năm.
to be suitable for a particular use, especially when nothing else is available
phù hợp cho một mục đích sử dụng cụ thể, đặc biệt khi không có sẵn thứ gì khác
Ghế sofa sẽ phục vụ như một chiếc giường trong một hoặc hai đêm.
Tuyên bố chủ yếu phục vụ như một phần tuyên truyền.
Cuối cùng, văn bản đóng vai trò là bàn đạp cho trí tưởng tượng của các nghệ sĩ.
Chương đầu tiên đóng vai trò là phần giới thiệu hữu ích về chủ đề này.
to have a particular effect or result
để có một hiệu ứng cụ thể hoặc kết quả
Thẩm phán cho biết hình phạt này sẽ là lời cảnh báo cho những người khác.
Những tàn tích có thể nhìn thấy rõ ràng đóng vai trò như một lời nhắc nhở về lịch sử của tòa nhà.
Có một số phụ nữ trong lĩnh vực này đã làm gương.
Cuộc tấn công không thành công và chỉ nhằm mục đích cảnh báo kẻ thù.
Điều này chỉ làm phức tạp thêm tình hình.
to spend a period of time in prison
dành một khoảng thời gian trong tù
tù nhân đang thi hành án chung thân
Cô ấy đang thụ án hai năm vì tội trộm cắp.
Anh ta đã từng phục vụ thời gian (= đã vào tù) trước đây.
to give or send somebody an official document, especially one that orders them to appear in court
đưa hoặc gửi cho ai đó một tài liệu chính thức, đặc biệt là một tài liệu yêu cầu họ phải ra tòa
tống đạt lệnh/triệu tập ai đó
tống đạt ai đó bằng lệnh/triệu tập
to start playing by throwing the ball into the air and hitting it
bắt đầu chơi bằng cách ném quả bóng lên không trung và đánh nó
Ai đang phục vụ?
Cô ấy đã phục vụ một con át chủ bài.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()