
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rung, lắc, giũ, sự rung, sự lắc, sự giũ
Từ "shake" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Từ tiếng Anh hiện đại "shake" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scacan", có nghĩa là "di chuyển dữ dội" hoặc "run rẩy". Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "schaukeln", có nghĩa là "lắc lư" hoặc "lắc lư". Vào thế kỷ 14, từ "shake" bắt đầu mang một ý nghĩa chung hơn, ám chỉ bất kỳ chuyển động đột ngột hoặc dữ dội nào. Theo thời gian, từ này đã phát triển nhiều ý nghĩa phái sinh, bao gồm "pha một ly cocktail", như trong "shake a martini," có nguồn gốc từ những năm 1920. Từ "shake" cũng được sử dụng trong nhiều cụm từ thành ngữ, chẳng hạn như "shake a leg," có nghĩa là "vội vàng" và "shake hands," có nghĩa là "chào đón ai đó một cách trang trọng".
danh từ
sự rung, sự lắc, sự giũ
to shake the house: làm rung nhà
to shake one's head: lắc đầu
to shake the dice: lắc những con súc sắc
sự run
to shake with rage: run lên vì tức giận
voice shake with emotion: giọng run lên vì cảm động
(thông tục) lúc, chốc, một thoáng
to be much shaken by (with, at) a piece of news: sửng sốt vì một tin
in two shake s of a lamb's tail: rất nhanh, rất chóng
động từ shook; shaken
rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ
to shake the house: làm rung nhà
to shake one's head: lắc đầu
to shake the dice: lắc những con súc sắc
rung; (nhạc) ngân
to shake with rage: run lên vì tức giận
voice shake with emotion: giọng run lên vì cảm động
làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng
to be much shaken by (with, at) a piece of news: sửng sốt vì một tin
in two shake s of a lamb's tail: rất nhanh, rất chóng
to move or make somebody/something move with short quick movements from side to side or up and down
di chuyển hoặc làm cho ai đó/cái gì đó di chuyển bằng những chuyển động ngắn, nhanh từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống
Cả nhà rung chuyển khi một đoàn tàu đi qua.
Lắc đều chai trước khi sử dụng.
Vụ nổ làm rung chuyển các cửa sổ cách hiện trường hàng dặm.
Cô lắc vai anh.
Anh quỳ xuống và nhẹ nhàng lay cô dậy.
Cô lắc lắc mái tóc của mình.
Mặt đất bắt đầu rung chuyển.
Anh giũ chăn thật mạnh để bụi bay đi.
Lắc chảo nhẹ nhàng để lắng cặn bên trong.
Chắc chắn cô ấy đã lắc đứa bé khá mạnh mới gây ra vết thương nặng như vậy.
to move something in a particular direction by shaking
để di chuyển một cái gì đó theo một hướng cụ thể bằng cách lắc
Cô cúi xuống để giũ một viên sỏi ra khỏi giày.
Cha anh thường về nhà và phủi bụi trên quần áo đi làm của ông.
Anh đứng dậy, giũ cát khắp nơi.
to take somebody’s hand and move it up and down as a way of saying hello or to show that you agree about something
nắm tay ai đó và di chuyển lên xuống như một cách chào hỏi hoặc thể hiện rằng bạn đồng ý về điều gì đó
Mọi người ở Ý có bắt tay khi gặp nhau không?
Cô từ chối bắt tay anh.
Anh ấy bước tới và bắt tay tôi.
Chủ nhà bắt tay từng người chúng tôi một cách nồng nhiệt.
Họ bắt tay thỏa thuận (= để cho thấy rằng họ đã đạt được thỏa thuận).
Họ bắt tay vào thỏa thuận (= bắt tay để cho thấy thỏa thuận đã được đồng ý).
Hãy lắc nó.
Các đội trưởng bắt tay nhau trước khi trận đấu bắt đầu.
Nếu tôi gặp anh ấy tôi sẽ bắt tay anh ấy và chúc mừng anh ấy.
to turn your head from side to side as a way of saying ‘no’ or to show that you are sad, feel doubt, etc.
quay đầu từ bên này sang bên kia như một cách nói 'không' hoặc để thể hiện rằng bạn đang buồn, cảm thấy nghi ngờ, v.v.
“Uống à?” anh đề nghị. Cô ta lắc đầu.
Ông già nhìn họ bước đi trong đêm, lắc đầu buồn bã.
Cô lắc đầu không tin.
Anh lắc đầu khi nghĩ đến điều đó.
to show that you are angry with somebody; to threaten somebody by shaking your fist (= closed hand)
để thể hiện rằng bạn đang tức giận với ai đó; đe dọa ai đó bằng cách bắt nắm tay của bạn (= khép tay)
Người đàn ông giơ nắm đấm tại tòa sau khi bị tuyên án.
to make short quick movements that you cannot control, for example because you are cold or afraid
thực hiện những chuyển động ngắn và nhanh mà bạn không thể kiểm soát được, ví dụ vì bạn lạnh hoặc sợ hãi
Tay cô đã bắt đầu run rẩy.
Anh ta đang run lên vì sợ hãi.
Anh nhìn thấy mẹ anh quay đi, đôi vai bà rung lên vì cười.
Toàn thân anh run lên vì giận dữ.
Tôi run rẩy như một chiếc lá.
Anh ấy gần như run lên vì cường độ của những gì anh ấy đang nói.
Anh ấy khóc và run rẩy toàn thân.
Tôi thấy mình run rẩy không kiểm soát được vì lạnh.
Tôi không thể ngừng run rẩy.
Tôi tê dại vì sợ hãi. Tôi thực sự đã run rẩy.
to sound unsteady, usually because you are nervous, upset or angry
nghe có vẻ không ổn định, thường là do bạn lo lắng, khó chịu hoặc tức giận
“Cô là ai?” anh hỏi, giọng run run.
Giọng cô run lên vì xúc động.
to shock or upset somebody very much
gây sốc hoặc làm ai đó khó chịu rất nhiều
Anh bị chấn động nặng nề trước tin cô qua đời.
Vụ tai nạn thực sự khiến cô choáng váng.
Bị chấn động bởi bàn thắng sớm của họ, toàn đội bắt đầu chống trả.
to make a belief or an idea less certain
làm cho một niềm tin hoặc một ý tưởng kém chắc chắn hơn
Sự việc đã làm lung lay niềm tin của cô vào anh.
Thông báo này chắc chắn sẽ làm lung lay niềm tin của ngành.
to get rid of something
bỏ một thứ gì đó
Tôi dường như không thể thoát khỏi cái lạnh này.
Cuối cùng cô ấy đã thoát khỏi được vết thương cũ ở cổ tay.
Anh không thể rũ bỏ cảm giác rằng có điều gì đó không ổn.
Cô ấy dường như chưa bao giờ rũ bỏ hoàn toàn hình ảnh cô gái tóc vàng ngốc nghếch.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()