
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đóng góp, tham gia, chia sẻ, phần đóng góp, phần tham gia
Từ "share" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua những biến đổi đáng kể trong suốt chiều dài lịch sử. Thuật ngữ gốc "scear" có nghĩa là "một phần hoặc một phần" và có liên quan đến động từ "sceor" có nghĩa là "cắt" hoặc "chia". Nghĩa phân chia hoặc phân phối này có thể thấy trong từ tiếng Anh trung đại "schar" dùng để chỉ một phần hoặc một phần của một cái gì đó. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của "share" đã phát triển. Trong tiếng Anh hiện đại, "share" đã dùng để chỉ một phần hoặc sự phân bổ của một cái gì đó, chẳng hạn như thời gian, nguồn lực hoặc kiến thức. Nó cũng có thể ngụ ý ý thức hợp tác, quan hệ đối tác hoặc lợi ích chung. Ví dụ: "We will share our knowledge to achieve a common goal." Mặc dù đã có những thay đổi, nhưng ý tưởng cốt lõi về việc chia hoặc phân phối một cái gì đó vẫn là khía cạnh trung tâm của từ "share".
danh từ
lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày
to share something with somebody: chia vật gì với ai
to sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi
phần
to share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh
we must share alike: chúng ta sẽ chịu đều
to share someone's opinion: đồng ý với ai
phần đóng góp
everyone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình
động từ
chia, phân chia, phân phối, phân cho
to share something with somebody: chia vật gì với ai
to sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi
có phần, có dự phần; tham gia
to share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh
we must share alike: chúng ta sẽ chịu đều
to share someone's opinion: đồng ý với ai
chia, phân chia, phân phối
everyone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình
to have, use or experience something at the same time as somebody else
có, sử dụng hoặc trải nghiệm cái gì đó cùng lúc với người khác
Không có một cái bàn trống. Bạn có phiền khi chia sẻ không?
chia sẻ phòng/giường
Phụ huynh cho biết không có đủ chỗ để hai trường chia sẻ không gian.
Đã 23 năm kể từ khi 4 người đàn ông này đứng chung một sân khấu.
Sue ở chung nhà với ba sinh viên khác.
Bob nói với Jess rằng anh muốn chia sẻ cuộc sống của mình với cô ấy.
to have part of something while another person or other people also have part
có một phần của cái gì đó trong khi người khác hoặc những người khác cũng có một phần
Tất cả các thành viên của ban nhạc đều được chia đều lợi nhuận của ban nhạc.
Anh chia sẻ chiếc bánh với cô.
Vua Hungary chia sẻ quyền lực với hoàng đế Áo để thành lập Đế quốc Áo-Hung.
Mỗi đối tác có quyền chia sẻ lợi nhuận của doanh nghiệp.
to divide something between two or more people
để phân chia một cái gì đó giữa hai hoặc nhiều người
Chúng tôi chia sẻ chiếc bánh pizza giữa bốn người chúng tôi.
Rita chia số tiền của mình cho sáu đứa cháu của mình.
Lợi nhuận được chia hàng năm.
Làm thế nào để chia ba chiếc bánh cho bốn người?
Chúng tôi chia đều số tiền cho cả ba chúng tôi.
to give some of what you have to somebody else; to let somebody use something that is yours
đưa một số thứ bạn có cho người khác; để ai đó sử dụng cái gì đó là của bạn
John không có anh chị em và không quen chia sẻ.
Hội nghị là nơi tốt để chia sẻ thông tin và trao đổi ý kiến.
Nguồn tài nguyên trực tuyến này sẽ cung cấp cho nông dân một cách mới để chia sẻ kiến thức với nhau.
Eli chia sẻ sôcôla của mình với những đứa trẻ khác.
giáo viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng chia sẻ chuyên môn của họ với người khác
một môi trường nơi thông tin được chia sẻ tự do
to have the same feelings, ideas, experiences, etc. as somebody else
có cùng cảm xúc, ý tưởng, kinh nghiệm, v.v. như người khác
chia sẻ mối quan tâm/ý kiến
giá trị được chia sẻ
Họ có chung mối quan tâm về thực vật học.
một quan điểm được chia sẻ rộng rãi
Họ có chung tình yêu điện ảnh.
Con trai ông không có chung niềm đam mê thể thao.
Chúng tôi chia sẻ nhiều niềm tin với những người theo các tôn giáo khác.
Mọi người thường chia sẻ quan điểm chính trị của họ với cha mẹ.
Tôi thực sự không có chung tình yêu với động vật với cô ấy.
Kinh nghiệm cá nhân về việc sinh nở mang lại một chiều kích kiến thức mà người khác không thể chia sẻ đầy đủ.
Những ý tưởng này được chia sẻ rộng rãi trong cộng đồng.
Cô ước gì anh sẽ để cô chia sẻ nỗi đau của mình.
Anh ấy chia sẻ niềm đam mê chèo thuyền của chúng tôi.
to tell other people about your ideas, experiences, and feelings
để nói với người khác về ý tưởng, kinh nghiệm và cảm xúc của bạn
chia sẻ suy nghĩ/ý tưởng/cảm xúc/ký ức
Tôi không thấy dễ dàng để chia sẻ vấn đề của mình.
Hai người bạn đã chia sẻ mọi thứ - họ không có bí mật nào cả.
Vui lòng chia sẻ điều này trên Facebook và Twitter để chúng tôi có thể thông báo.
Tôi muốn chia sẻ câu chuyện của một số người tôi đã gặp.
Hãy coi đây là cơ hội để chia sẻ kinh nghiệm của bạn.
Nhóm lắng nghe trong khi một người chia sẻ (= kể cho người khác về trải nghiệm, cảm xúc của họ, v.v.).
Bạn có muốn chia sẻ kinh nghiệm của mình với những người còn lại trong nhóm không?
to be equally involved in something or responsible for something
được tham gia như nhau vào một cái gì đó hoặc chịu trách nhiệm về một cái gì đó
Cả hai tài xế đều cùng chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.
Đừng cố gắng tự mình làm mọi việc: bạn sẽ cần chia sẻ gánh nặng với đối tác của mình.
Trách nhiệm được chia sẻ giữa phụ huynh và giáo viên.
Tôi cố gắng để bọn trẻ chia sẻ việc nhà.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()