
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xô
Từ "shove" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scofan", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Đức "skafon" có nghĩa là "push" hoặc "shove" và "an" có nghĩa là "một lần nữa". Trong tiếng Anh cổ, từ "scofan" ám chỉ hành động đẩy hoặc xô đẩy một lần nữa. Trong tiếng Anh trung đại, từ "shouwen" được dùng để ám chỉ hành động đẩy hoặc xô đẩy một lần nữa, theo cách sử dụng tiếng Anh cổ. Từ "shove" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scofan" và cuối cùng là từ các từ tiếng Đức "skafon" và "an". Theo thời gian, ý nghĩa của "shove" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển. Nó được dùng để mô tả bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển. Ngày nay, "shove" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển. Tóm lại, từ "shove" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ từ các từ tiếng Đức "skafon" và "an", có nghĩa là "push" hoặc "shove" và "again" tương ứng. Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ hành động đẩy hoặc xô đẩy một lần nữa, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển.
danh từ
sự xô đẩy
lõi thân cây lạnh
to shove something in a drawer: nhét một vật gì vào ngăn kéo
giúp ai bắt đầu
động từ
((thường) : along, past, through) xô, đẩy, xô lấn; lách, len lỏi
(thông tục) để nhét
to shove something in a drawer: nhét một vật gì vào ngăn kéo
đẩy thuyền ra; bắt đầu lên đường
to push somebody/something in a rough way
đẩy ai/cái gì một cách thô bạo
Đám đông chen lấn xô đẩy để có tầm nhìn rõ hơn.
Cánh cửa không chịu mở dù cô có đẩy mạnh thế nào.
Anh đẩy cô xuống cầu thang.
John chen lấn qua căn phòng đông đúc để tạo đường đi cho mình.
Huấn luyện viên đã đẩy cầu thủ ngôi sao trong một cuộc tranh cãi nảy lửa trên sân.
Anh thô bạo đẩy tôi sang một bên.
Anh ta bị đẩy xuống đất.
Anh đẩy cô gái ra khỏi đường đi.
Chúng tôi chen lấn qua đám đông.
Harry đang chen lấn tới phía trước hành lang.
to put something somewhere roughly or carelessly
đặt cái gì đó ở đâu đó một cách thô bạo hoặc bất cẩn
Cô nhét cuốn sách vào túi rồi vội vã rời đi.
Anh bước tới và nhét một mảnh giấy vào tay tôi.
Nhét vali của bạn dưới gầm giường.
Có thể nào anh ấy đang nói dối? Cô đẩy suy nghĩ đó ra sau đầu.
Một tờ rơi được nhét vào hộp thư của tôi.
Cô nhét lá thư vào ngăn kéo.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()