
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngồi
Từ "sit" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "sit" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*satiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "set". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*sed-", có nghĩa là "to sit". Trong tiếng Anh cổ, động từ "sit" được viết là "settan" hoặc "sitton", và có nghĩa là "to cause to sit down" hoặc "đặt". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "sit". Quá khứ của động từ "sit" ban đầu là "set", nhưng sau đó được thay thế bằng "sat". Trong suốt lịch sử của mình, từ "sit" vẫn giữ nguyên nghĩa là "to occupy a sitting position" hoặc "to be in a stationary position with the weight resting on the lower part of the body".
nội động từ sat
ngồi
to sit a horse well: ngồi vững trên lưng ngựa
to sit still: ngồi yên
to sit in state: ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ
đậu (chim)
to sit a child on the table: đặt đứa bé ngồi lên bàn
ấp (gà mái)
to sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (quốc hội)
the hen wants to sit: gà muốn ấp
ngoại động từ
ngồi, cưỡi
to sit a horse well: ngồi vững trên lưng ngựa
to sit still: ngồi yên
to sit in state: ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ
đặt (đứa trẻ) ngồi
to sit a child on the table: đặt đứa bé ngồi lên bàn
đại diện cho
to sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (quốc hội)
the hen wants to sit: gà muốn ấp
to rest your weight on your bottom with your back straight, for example on/in a chair
đặt trọng lượng của bạn lên mông với lưng thẳng, ví dụ như trên/trên ghế
Cô ngồi đó và nhìn chằm chằm vào lá thư trước mặt.
Tôi có thể ngồi đây không?
Đừng chỉ ngồi đó - hãy làm điều gì đó!
Cứ ngồi yên đi!
Anh đi tới ngồi cạnh cô.
người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay
Cô ấy đang ngồi ở bàn làm việc của mình.
Cô ấy luôn ngồi trên chiếc ghế đó.
Bốn người ngồi quanh bàn.
Trời quá lạnh để ngồi ngoài.
Bọn trẻ đều ngồi im lặng và lắng nghe.
Hãy chắc chắn rằng bạn đang ngồi thoải mái, lưng thẳng và được hỗ trợ.
Cô ấy đến nói chuyện với chúng tôi, để anh ấy ngồi một mình.
Chúng tôi yêu cầu người phục vụ một chiếc bàn lớn hơn để tất cả chúng tôi có thể ngồi cùng nhau.
Anh chỉ ngồi đó xem tivi.
Chúng tôi ngồi nói chuyện hàng giờ.
Tôi ngồi đợi nghệ sĩ độc tấu bước lên sân khấu.
Elmer đang vui vẻ ngồi trên chiếc ghế cao của mình.
Anh ngồi thẳng dậy, hai tay khoanh trước mặt.
Anh ấy đang ngồi dựa vào tường.
Anh sẽ ngồi im lặng và quan sát chuyện gì đang xảy ra.
Cô nghiêm túc ngồi xuống mép ghế.
to put somebody in a sitting position
đặt ai đó vào tư thế ngồi
Anh bế đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường.
Cô đặt anh ngồi xuống trước đống lửa với đồ uống nóng.
to be in a particular place
ở một nơi cụ thể
Một chiếc xe buýt lớn đang đậu bên ngoài.
Cái nồi đang nằm trong một vũng nước.
Mình có một chiếc xe đạp tập thể dục ở nhà chưa sử dụng.
Chiếc áo khoác đẹp trên vai cô ấy (= vừa vặn).
Chiếc hộp vẫn chưa mở trên kệ.
to have an official position as something or as a member of something
có một vị trí chính thức như một cái gì đó hoặc là thành viên của một cái gì đó
Anh ta đang ngồi làm thẩm phán tạm thời.
Cả hai đều giữ chức vụ nghị sĩ tại Hạ viện.
Cô ấy ngồi trong một số ủy ban.
Trong nhiều năm ông ấy đã đại diện cho Henley (= là nghị sĩ của khu vực bầu cử đó).
to meet in order to do official business
gặp nhau để làm việc chính thức
Quốc hội họp ít hơn sáu tháng trong năm.
to do an exam
để làm bài kiểm tra
Thí sinh sẽ thi vào tháng 6.
Hầu hết các sinh viên đều có ít nhất 5 GCSE.
Anh ấy sắp bước vào kỳ thi tuyển sinh.
to rest on a branch, etc. or to stay on a nest to keep the eggs warm
đậu trên cành cây, v.v. hoặc ở trên tổ để giữ ấm cho trứng
to sit on its bottom with its front legs straight
ngồi xổm với hai chân trước thẳng
Người thám hiểm! Ngồi!
to take care of babies or children for a short time while their parents are out
chăm sóc trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ trong một thời gian ngắn khi bố mẹ chúng đi vắng
Ai đang ngồi cho bạn?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()