
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
như vậy, như thế, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên
Từ "so" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "swā", là một trạng từ được dùng để chỉ mức độ hoặc phạm vi của một cái gì đó. Ví dụ, "swā mich" có nghĩa là "nhiều như" hoặc "so much." Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "so" và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm nhiều chức năng khác nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "so" trở thành một liên từ được dùng để chỉ nguyên nhân và kết quả, sự tương đồng hoặc hậu quả. Nó cũng phát triển xu hướng được sử dụng như một từ đệm, vẫn được thấy cho đến ngày nay. Trong tiếng Anh hiện đại, "so" được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm như một trạng từ, một liên từ, một đại từ và một từ nhấn mạnh. Mặc dù có tính linh hoạt, "so" thường bị chỉ trích là bị lạm dụng hoặc không cần thiết trong lời nói và văn bản. Tuy nhiên, nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ chứng minh rằng nó đã là một phần không thể thiếu của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ và nó tiếp tục phát triển và thích ứng với giao tiếp hàng ngày của chúng ta.
phó từ
như thế, như vậy
I don't think: tôi không nghĩ thế
I told you so: tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà
you don't say so?: thế à?
cũng thế, cũng vậy
so you are back again!: thế là anh lại trở lại
đến như thế, dường ấy, đến như vậy
why are you so late?: sao anh lại đến muộn đến như thế?
liên từ
vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó
I don't think: tôi không nghĩ thế
I told you so: tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà
you don't say so?: thế à?
thế là (trong câu cảm thán)
so you are back again!: thế là anh lại trở lại
đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được
why are you so late?: sao anh lại đến muộn đến như thế?
to such a great degree
đến mức độ lớn như vậy
Đừng tỏ ra giận dữ thế.
Không cần phải lo lắng như vậy.
Tại sao nó lại mất nhiều thời gian như vậy?
Điều đó không tệ lắm phải không?
Cô ấy nói nhỏ đến mức tôi khó có thể nghe thấy cô ấy.
Cái gì quan trọng đến mức không đợi được năm phút?
Anh ấy ấn tượng đến mức nhảy cẫng lên vì phấn khích.
Cô bị cuốn vào sự nổi tiếng của mình đến nỗi bỏ bê những người bạn thật sự của mình.
Nó rẻ đến mức không thể tin được.
Tôi không ngu đến mức tin vào điều đó.
Bạn có vui lòng khóa cửa khi rời đi không?
very; extremely
rất; vô cùng
Tôi rất vui mừng khi thấy bạn.
Các cô gái trông thật xinh đẹp trong bộ váy mùa hè.
Tôi rất vui vì có rất nhiều người đã đến.
Chúng ta có rất nhiều việc phải làm.
Thật tốt khi có bạn trở lại.
Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ để đạt được điểm này.
Họ đã tiến rất gần đến chiến thắng.
Bạn sẽ đến Harvard! Điều đó thật tuyệt vời!
Thái độ của họ rất tiếng Anh.
Bài viết có quá nhiều (= không có gì ngoài) vô nghĩa.
Tôi rất hài lòng với cuốn sách mới này.
Anh cứ ngồi đó thật lặng lẽ
Tôi yêu nó như vậy.
not to the same degree
không ở cùng mức độ
Đã lâu rồi tôi không tận hưởng được bản thân mình nhiều như vậy.
Tôi chưa bao giờ cảm thấy nhục nhã như vậy trong suốt cuộc đời mình.
Nó không tốt như lần trước.
Nó không dễ dàng như bạn nghĩ.
Anh ấy không phải là người học nhanh như anh trai mình.
Nó không phải là một sở thích như một nghề nghiệp (= giống một nghề nghiệp hơn là một sở thích).
Cô ấy đi mà không có nhiều (= thậm chí không có) một lời 'tạm biệt'.
used to show the size, amount or number of something
được sử dụng để hiển thị kích thước, số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó
Con cá rất lớn (= nói khi dùng tay để hiển thị kích thước).
Chỉ có rất nhiều (= chỉ một số lượng giới hạn) giờ trong một ngày.
used to refer back to something that has already been mentioned
được sử dụng để đề cập đến một cái gì đó đã được đề cập
“Anh ấy có đến không?” “Tôi hy vọng vậy.”
“Họ có phiền không?” “Tôi không nghĩ vậy.”
Nếu cô ấy để ý, cô ấy sẽ không bao giờ nói như vậy.
Có thể tuần sau tôi sẽ đi vắng. Nếu thế thì tôi sẽ không thể gặp bạn được.
Chúng tôi rất bận—đến nỗi chúng tôi sẽ không thể có thời gian nghỉ trong năm nay.
Các chương trình đều đắt tiền và thậm chí còn đắt hơn nếu bạn phải liên tục thay đổi chúng.
Tôi nghe nói bạn là một nhà văn—có phải vậy không (= điều đó có đúng không)?
George sẽ giúp tôi, hoặc anh ấy nói vậy (= đó là những gì anh ấy nói nhưng tôi không chắc liệu tôi có tin anh ấy không).
Họ yêu cầu tôi gọi cho họ và tôi đã làm như vậy (= tôi đã gọi).
Cô ấy đã tiết lộ câu chuyện cho giới truyền thông và làm như vậy đã giúp hạ bệ tổng thống.
Anh ấy nghĩ tôi không thích anh ấy nhưng thực tế không phải vậy.
also
Mà còn
Thời thế đã thay đổi và tôi cũng vậy.
“Tôi thích phiên bản đầu tiên hơn.” “Chúng tôi cũng vậy.”
Nhiệt độ đang tăng lên ở Canada và vụ thu hoạch việt quất hàng năm cũng vậy.
used to agree that something is true, especially when you are surprised
được sử dụng để đồng ý rằng điều gì đó là đúng, đặc biệt là khi bạn ngạc nhiên
“Anh cũng ở đó.” “Vậy là tôi… tôi đã quên mất.”
‘Còn một cái nữa.’ ‘Vậy là có.’
used, often with a negative, before adjectives and noun phrases to emphasize something that you are saying
được sử dụng, thường với dạng phủ định, trước tính từ và cụm danh từ để nhấn mạnh điều bạn đang nói
Anh ấy không phải là người phù hợp với bạn.
Điều đó thật không hay chút nào.
used, especially by children, to say that what somebody says is not the case and the opposite is true
được sử dụng, đặc biệt là bởi trẻ em, để nói rằng điều ai đó nói không phải như vậy và điều ngược lại là đúng
‘Bạn không nói sự thật, phải không?’ ‘Đúng vậy!’
used when you are showing somebody how to do something or telling them how something happened
được sử dụng khi bạn đang chỉ cho ai đó cách làm điều gì đó hoặc nói cho họ biết điều gì đó đã xảy ra như thế nào
Hãy đứng dang tay ra.
Vậy là cuối cùng anh đã trở về nhà.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()