
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chuyện, câu chuyện
Từ "story" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thế kỷ thứ 8, từ "gestry" xuất hiện, dùng để chỉ một hành động hoặc thành tựu. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "story", và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một câu chuyện hoặc tường thuật về các sự kiện. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "story" dùng để chỉ một loạt các sự kiện hoặc một câu chuyện, thường có bài học đạo đức. Nguồn gốc từ nguyên của từ này gắn liền với khái niệm về "gest" hoặc một chiến công anh hùng, thường được kể lại bằng miệng. Khi các hình thức kể chuyện bằng văn bản xuất hiện, từ "story" đã được điều chỉnh để bao hàm một phạm vi rộng hơn các câu chuyện, từ hư cấu đến phi hư cấu, và kể từ đó đã trở thành một phần cơ bản trong giao tiếp của con người.
danh từ
chuyện, câu chuyện
they all tell the same story: họ đều kể một câu chuyện như nhau
as the story goes: người ta nói chuyện rằng
but that is another story: nhưng đó lại là chuyện khác
truyện
a short story: truyện ngắn
cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...)
he reads only for the story: anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi
danh từ
(như) storey
they all tell the same story: họ đều kể một câu chuyện như nhau
as the story goes: người ta nói chuyện rằng
but that is another story: nhưng đó lại là chuyện khác
a description of events and people that the writer or speaker has invented in order to entertain people
mô tả các sự kiện và con người mà người viết hoặc người nói đã bịa ra nhằm mục đích giải trí cho mọi người
một câu chuyện tình bi thảm
truyện phiêu lưu/trinh thám
câu chuyện trước khi đi ngủ
Tôi kể cho bạn nghe một câu chuyện nhé?
Anh đọc cho trẻ nghe một câu chuyện.
Cô viết thơ và truyện cho trẻ em.
câu chuyện về du hành thời gian
Cuốn sách kể về câu chuyện của một người đàn ông có cuộc sống hai mặt.
Những sự kiện chính trong câu chuyện là gì?
Tôi luôn đọc truyện cho trẻ nghe trước khi đi ngủ.
tuyển tập truyện của các nhà văn hiện đại
Câu chuyện lấy bối cảnh ở Ấn Độ vào những năm 1930.
Câu chuyện mở đầu với cảnh một người đàn ông trốn cảnh sát dưới váy của một người phụ nữ.
Động cơ của người anh hùng trở nên rõ ràng hơn khi câu chuyện mở ra.
the series of events in a book, film, play, etc.
chuỗi sự kiện trong một cuốn sách, bộ phim, vở kịch, v.v.
Tiểu thuyết của cô luôn có cùng một câu chuyện cơ bản.
Kịch bản bám sát câu chuyện gốc.
Cốt truyện trung tâm của nhân vật liên quan đến sự lựa chọn khó khăn giữa tình yêu và nghĩa vụ.
Phim thiếu một câu chuyện mạch lạc.
Phim là câu chuyện làm giàu của một cô gái quê trở thành ca sĩ nổi tiếng.
Bộ phim kể về câu chuyện không tưởng về một chú khỉ trở thành chính trị gia.
an account of past events or of how something has developed
một tài khoản về các sự kiện trong quá khứ hoặc về cách một cái gì đó đã phát triển
Bộ phim dựa trên một câu chuyện có thật.
kể lại/kể lại một câu chuyện
Anh kể cho chúng tôi nghe câu chuyện về cuộc đời anh.
câu chuyện về The Beatles
câu chuyện xây dựng cây cầu
Mỗi tác phẩm nghệ thuật đều có một câu chuyện thú vị đằng sau nó.
câu chuyện sử thi về một gia đình thoát khỏi chiến tranh
câu chuyện quen thuộc về một ngôi sao nghiện rượu và ma túy
Câu chuyện về nhạc jazz là câu chuyện của nước Mỹ hiện đại.
Câu chuyện có thật thú vị hơn nhiều so với phiên bản phim.
Có nhiều phiên bản khác nhau của câu chuyện của cô ấy.
an account, often spoken, of what happened to somebody or of how something happened
một tài khoản, thường được nói, về những gì đã xảy ra với ai đó hoặc về việc điều gì đó đã xảy ra như thế nào
Cảnh sát không tin câu chuyện của cô.
Tôi nghi ngờ anh ấy đã không kể cho chúng tôi toàn bộ câu chuyện.
Phải nhiều năm sau toàn bộ câu chuyện mới được công bố.
Các sinh viên được yêu cầu chia sẻ câu chuyện của họ.
Chúng ta phải bám sát câu chuyện của mình về vụ tai nạn.
Tất cả chúng ta đều nghe những câu chuyện về những người trẻ rời bỏ quê hương.
Đó là một câu chuyện về lòng dũng cảm.
Tôi không thể quyết định cho đến khi tôi nghe được cả hai phía của câu chuyện.
Nhiều năm sau tôi trở lại Châu Phi nhưng đó là một câu chuyện khác (= bây giờ tôi sẽ không nói về nó).
‘Tại sao bạn chỉ mang một chiếc giày?’ ‘Đó là một câu chuyện dài.’
Có tin đồn rằng nhà máy sắp đóng cửa.
Theo lời kể của Rachel, họ đã ném chìa khóa xuống sông.
Lúc đầu anh phủ nhận mọi chuyện nhưng sau đó anh lại thay đổi câu chuyện và cho rằng đó chỉ là một tai nạn.
Cô đã khai với cảnh sát một câu chuyện sai sự thật về việc bị tấn công.
a report in a newspaper, magazine or news broadcast
một báo cáo trên một tờ báo, tạp chí hoặc chương trình phát sóng tin tức
một câu chuyện trên trang nhất
Bây giờ là bản tóm tắt các tin tức chính của tối nay.
Hãy kiểm tra những câu chuyện hàng đầu ngay bây giờ.
hai câu chuyện lớn nhất trong ngày
Anh ấy đang đưa tin về câu chuyện cho tờ ‘Glasgow Herald’.
something that somebody says which is not true
điều gì đó mà ai đó nói không đúng sự thật
Cô biết đứa trẻ lại kể chuyện.
a level of a building; a floor
cấp độ của một tòa nhà; một tầng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()