
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đánh vần, sự thu hút, sự quyến rũ, say mê
Từ "spell" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "spell" ban đầu có nghĩa là "sắp xếp theo thứ tự" hoặc "sắp xếp theo thứ tự". Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, như trong "to spell out a word" hoặc "to spell out a plan". Theo thời gian, từ "spell" mang hàm ý ma thuật, ám chỉ một chuỗi từ hoặc âm thanh được sử dụng để quyến rũ, mê hoặc hoặc niệm chú. Nghĩa này của từ này có thể bắt nguồn từ ý tưởng rằng một số tổ hợp từ hoặc âm thanh nhất định có đặc tính huyền bí hoặc ma thuật. Ngày nay, từ "spell" có nhiều nghĩa, bao gồm cả nghĩa ban đầu là sắp xếp theo thứ tự và nghĩa ma thuật là sử dụng từ hoặc âm thanh để đạt được hiệu ứng mong muốn.
danh từ
lời thần chú
a cold spell: một đợt rét
to work by spells: thay phiên nhau làm việc
bùa mê
to rest for a spell: nghỉ một thời gian ngắn
sự làm say mê; sức quyến rũ
to cast a spell on: làm say mê
ngoại động từ spelled, spelt
viết vần, đánh vần; viết theo chính tả
a cold spell: một đợt rét
to work by spells: thay phiên nhau làm việc
có nghĩa; báo hiệu
to rest for a spell: nghỉ một thời gian ngắn
(thông tục) giải thích rõ ràng
to cast a spell on: làm say mê
to say or write the letters of a word in the correct order
để nói hoặc viết các chữ cái của một từ theo đúng thứ tự
Làm thế nào để bạn đánh vần tên họ của bạn?
Bạn viết sai tên tôi rồi
Tôi tưởng tên cô ấy là Catherine, nhưng Kathryn được đánh vần bằng chữ ‘K’.
'Internet' nên được đánh vần bằng chữ i viết hoa hay viết thường?
to form words correctly from individual letters
để tạo thành từ một cách chính xác từ các chữ cái riêng lẻ
Tôi chưa bao giờ có thể đánh vần được.
to form words when they are put together in a particular order
để tạo thành từ khi chúng được đặt lại với nhau theo một thứ tự cụ thể
C—A—T đánh vần là 'mèo'.
to have something, usually something bad, as a result; to mean something, usually something bad
kết quả là có một cái gì đó, thường là một cái gì đó xấu; có nghĩa là một cái gì đó, thường là một cái gì đó xấu
Mất mùa gây ra thảm họa cho nhiều nông dân.
Trận thua này đã chấm dứt hy vọng giành lại danh hiệu của anh.
to replace for a short time somebody who is doing a particular activity so that they can rest
thay thế ai đó đang thực hiện một hoạt động cụ thể trong một thời gian ngắn để họ có thể nghỉ ngơi
Carter sẽ ở đây trong một giờ nữa để đánh vần cho bạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()