
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhổ nước bọt
Từ "spit" đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ, ban đầu có nghĩa là "ném hoặc ném" trong tiếng Anh cổ. Cách sử dụng này vẫn có thể thấy trong các từ như "spit fire," mô tả một thứ gì đó bị ném hoặc ném mạnh, trong trường hợp này là tia lửa hoặc ngọn lửa. Tuy nhiên, cách sử dụng phổ biến nhất của từ "spit" ngày nay có liên quan đến hành động khạc nhổ hoặc nhổ nước bọt hoặc các chất lỏng khác. Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ "spíta" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "to spit" hoặc "khạc nhổ", và được đưa vào tiếng Anh vào thời Trung cổ. Một giả thuyết khác cho rằng từ "spit" có thể bắt nguồn từ "spītan" trong tiếng Đức, ban đầu có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "xiên". Điều này có thể là do một hình thức nấu ăn ban đầu liên quan đến việc xiên thức ăn trên một xiên và xoay nó trên lửa cho đến khi nó chín. Cách sử dụng này vẫn còn rõ ràng trong các từ như "spit-roast" hoặc "spit-jack," dùng để chỉ một thiết bị được sử dụng để xoay thịt trên xiên trong quá trình nấu. Nhìn chung, nguồn gốc chính xác của từ "spit" vẫn còn gây tranh cãi, với các lý thuyết khác nhau đưa ra một loạt các từ nguyên có thể. Tuy nhiên, điều rõ ràng là từ này có một lịch sử phong phú và đa dạng, trải dài trên nhiều ngôn ngữ và phương ngữ trong nhiều thế kỷ.
danh từ
cái xiên (nướng thịt trong lò quay)
to gig it two spits deep: đào sâu hai mai
mũi đất (nhô ra biển)
to spit an oath: thốt ra một lời nguyền rủa
bờ ngầm
ngoại động từ
xiên (thịt để nướng trong lò quay)
to gig it two spits deep: đào sâu hai mai
đâm xuyên (nhô ra biển)
to spit an oath: thốt ra một lời nguyền rủa
bờ ngầm
to force liquid, food, etc. out of your mouth
để đẩy chất lỏng, thức ăn, vv ra khỏi miệng của bạn
Cô nuốt một ngụm thức ăn rồi đột nhiên nhổ ra.
Anh ta đang phun máu từ một đôi môi bị cắt nặng.
to force saliva (= the liquid that is produced in the mouth) out of your mouth, often as a sign of anger or lack of respect
buộc nước bọt (= chất lỏng được tạo ra trong miệng) ra khỏi miệng của bạn, thường là dấu hiệu của sự tức giận hoặc thiếu tôn trọng
Anh ho và nhổ nước bọt.
Các tù nhân đã bị lính canh của họ nhổ nước bọt vào mặt.
Cô nhổ vào mặt anh rồi đi ra ngoài.
Một nhóm thanh niên chửi bới, nhổ nước bọt vào quan chức bên ngoài sân vận động.
to say something in an angry or aggressive way
nói điều gì đó một cách tức giận hoặc hung hăng
‘Đồ dối trá!’ cô nhổ nước bọt.
Anh ta bị lôi ra khỏi tòa án, lăng mạ thẩm phán và bồi thẩm đoàn.
to make a short angry sound
để tạo ra một âm thanh giận dữ ngắn
Rắn khạc nhổ và rít lên khi bị dồn vào chân tường.
Con mèo cong lưng và nhổ nước bọt vào con chó.
to make a noise and throw out fat, sparks, etc.
để tạo ra tiếng động và thải ra chất béo, tia lửa, v.v.
xúc xích nhổ vào chảo rán
Những khúc gỗ trên đống lửa kêu lách tách và nổ tung.
when it is spitting, it is raining lightly
lúc đang nhổ thì trời mưa nhẹ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()