
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
máu, huyết, sự tàn sát, chém giết
Từ "blood" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "blod" hoặc "blōd". Người ta cho rằng từ này phát triển từ nguyên thủy của tiếng Đức "*blodiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Blut" và từ tiếng Hà Lan "bloed". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*bhel-", có nghĩa là "phình to" hoặc "bùng nổ". Trong tiếng Anh cổ, từ "blod" ám chỉ cụ thể đến phần chất lỏng của hệ tuần hoàn, cũng như đến bạo lực hoặc sự tàn ác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm về dòng dõi hoặc mối quan hệ gia đình, như trong các cụm từ như "blood relation" hoặc "bloodlines". Từ "blood" đã trải qua tương đối ít thay đổi kể từ tiếng Anh cổ, và nghĩa hiện đại của nó có liên quan chặt chẽ đến nguồn gốc cổ xưa của nó.
danh từ
máu, huyết
nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)
sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
to thirst for blood: khát máu
ngoại động từ
trích máu
(săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu
(nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)
to thirst for blood: khát máu
the red liquid that flows through the bodies of humans and animals
chất lỏng màu đỏ chảy qua cơ thể người và động vật
Anh ấy đã mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn.
Máu chảy ra từ vết cắt trên đầu cô.
Bàn tay anh đầy máu.
cho máu (= lấy máu từ bạn để có thể sử dụng trong điều trị y tế cho người khác)
Sau các vụ tấn công, số người hiến máu đạt kỷ lục.
Anh ta là một chiến binh nóng nảy, luôn nhanh chóng đổ máu (= tấn công và làm bị thương hoặc giết ai đó).
lấy máu (= làm bị thương một người để họ mất máu)
một giọt/vũng máu
Trên má cô có vết máu khô.
một tế bào máu/mẫu máu
để cải thiện lưu lượng máu đến tim
cung cấp máu cho não
Máu từ khóe miệng hắn chậm rãi chảy ra.
Máu vương vãi trên ghế xe.
Anh ta nằm trên sàn, người đầy máu.
Chiếc khăn tay của tôi đẫm máu từ mũi.
Tim bơm máu đi khắp cơ thể.
having the type of blood mentioned
có loại máu được đề cập
loài bò sát máu lạnh
family origins
nguồn gốc gia đình
Cô ấy mang dòng máu cao quý.
Bên cha anh có chút máu Ba Lan.
Tôi nghi ngờ liệu mình có một giọt máu quý tộc nào trong huyết quản hay không.
a rich and fashionable man
một người đàn ông giàu có và thời trang
một dòng máu trẻ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()