
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhà tài trợ
Từ "sponsor" bắt nguồn từ tiếng Latin "spondere", có nghĩa là "hứa" hoặc "cam kết". Ở La Mã cổ đại, "sponsor" là người bảo lãnh cho tính cách của người khác, đặc biệt là trong quá trình tố tụng. Khái niệm này phát triển theo thời gian, dẫn đến cách sử dụng hiện đại của "sponsor" là người hỗ trợ tài chính hoặc xác nhận một người, tổ chức hoặc sự kiện. Do đó, gốc của từ này phản ánh ý tưởng cơ bản về sự hỗ trợ và cam kết, cho dù đó là đảm bảo tính cách của ai đó hay cung cấp hỗ trợ tài chính.
danh từ
cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu
người bảo đảm
người thuê quảng cáo; hãng thuê quảng cáo (quảng cáo hàng của mình ở đài phát thanh hay truyền hình)
to pay the costs of a particular event, programme, etc. as a way of advertising
thanh toán chi phí của một sự kiện, chương trình, v.v. cụ thể như một cách quảng cáo
Các sự kiện thể thao không còn được ngành công nghiệp thuốc lá tài trợ nữa.
Tạp chí tài trợ cho một cuộc thi viết luận dành cho bất kỳ ai ở bất cứ đâu.
Ngân hàng Thế giới đã tài trợ cho một số hội nghị về chính phủ mở và tự do thông tin.
Chúng tôi xin cảm ơn các doanh nghiệp địa phương đã vui lòng tài trợ giải thưởng cho cuộc xổ số.
to agree to give somebody money for a charity if they complete a particular task
đồng ý tặng tiền cho ai đó để làm từ thiện nếu họ hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể
Họ được bà, dì và những người khác bảo trợ.
Bạn sẽ tài trợ cho chuyến đi bộ từ thiện mà tôi đang thực hiện chứ?
Anh kêu gọi mọi người tài trợ cho anh đạp xe từ Land's End đến John O'Groats.
đi bộ/bơi lội được tài trợ
to support somebody by paying for their training or education
hỗ trợ ai đó bằng cách trả tiền cho việc đào tạo hoặc giáo dục của họ
Tập đoàn đang tài trợ cho một số vận động viên và đội ở Mỹ.
Cô đã tìm được một công ty tài trợ cho cô học đại học.
Quỹ tín thác chỉ có một số tiền hạn chế để tài trợ cho sinh viên.
to provide money for a particular activity
để cung cấp tiền cho một hoạt động cụ thể
Nhóm này bị cáo buộc tài trợ khủng bố.
to arrange for something official to take place
sắp xếp cho một cái gì đó chính thức diễn ra
Mỹ đang tài trợ cho các cuộc đàm phán giữa hai bên.
to introduce a proposal for a new law, etc.
để giới thiệu một đề xuất cho một luật mới, v.v.
Dự luật được tài trợ bởi một Nghị sĩ Lao động.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()