
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tĩnh
Từ có nguồn gốc từ thế kỷ 16 (biểu thị khoa học về trọng lượng và tác động của nó): thông qua tiếng Latin hiện đại từ tiếng Hy Lạp statikē (tekhnē) ‘khoa học về cân nặng’; tính từ tiếng Latin hiện đại staticus, từ tiếng Hy Lạp statikos ‘khiến cho đứng vững’, từ động từ histanai. Nghĩa 1 của tính từ có từ giữa thế kỷ 19.
tính từ
tĩnh, (thuộc) tĩnh học
static pressure: áp lực tĩnh
static electricity: tĩnh điện
not moving, changing or developing
không di chuyển, thay đổi hoặc phát triển
Bảng cân đối kế toán cung cấp một bức tranh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
Giá trên thị trường chứng khoán vốn đứng yên nay lại tăng trở lại.
mức dân số tĩnh
Màn hình tivi trở nên tĩnh vì mất tín hiệu.
Hình ảnh trên màn hình CRT cũ nhấp nháy và trở nên tĩnh khi tôi cố gắng điều chỉnh cài đặt.
Dân số vẫn ít nhiều giữ nguyên.
Khách hàng sẽ không quay lại trang web nếu thông tin ở trạng thái tĩnh.
Doanh thu tăng 5% so với năm ngoái nhưng lợi nhuận trước thuế vẫn không đổi.
acting as a weight but not producing movement
đóng vai trò là trọng lượng nhưng không tạo ra chuyển động
áp suất tĩnh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()