
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự ổn định
"Steadiness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stede", có nghĩa là "place" hoặc "vị trí". Từ "steadfast" phát triển từ này, có nghĩa là "vững chắc về vị trí", sau đó là "vững chắc về mục đích". Theo thời gian, "steadiness" đã mô tả phẩm chất không lay chuyển, ổn định và đáng tin cậy. Nó nhấn mạnh trạng thái bám rễ vững chắc, cả về mặt vật lý và ẩn dụ.
danh từ
tính vững chắc
sự điều đặn, sự đều đều
tính kiên định
the quality of being sensible and reliable
chất lượng của sự hợp lý và đáng tin cậy
Anh ấy là hiện thân của sự kiên định.
the fact of being stable and not changing
thực tế là ổn định và không thay đổi
sự kiên định trong cái nhìn của cô ấy
the fact of developing, growing, etc. gradually and in an even and regular way
thực tế của sự phát triển, tăng trưởng, v.v. dần dần và một cách đều đặn và đều đặn
sự ổn định của giá tăng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()