
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
châm, chích, đốt, ngòi, vòi (ong, muỗi), nọc (rắn), sự châm, chích
Từ "sting" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Động từ "sting" ban đầu có nghĩa là "đâm thủng hoặc chích" và có liên quan chặt chẽ với từ "string" hoặc "striking". Cảm giác đâm thủng hoặc đâm mạnh này có thể là do ý tưởng về một loài côn trùng như ong hoặc ong bắp cày đốt đau đớn hoặc đau đến mức không thể loại bỏ. Theo thời gian, ý nghĩa của "sting" được mở rộng để bao gồm ý tưởng gây ra cơn đau đột ngột, sắc nhọn, chẳng hạn như bị ong đốt. Nó cũng bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng, có nghĩa là làm tổn thương hoặc xúc phạm ai đó về mặt cảm xúc. Theo nghĩa này, "sting" thường được sử dụng để mô tả một cụm từ, trò đùa hoặc tình huống bất ngờ và có tác động mạnh đến ai đó. Mặc dù có nguồn gốc từ nỗi đau về thể xác, nhưng từ "sting" hiện có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.
danh từ
ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
tooth stings: răng đau nhức
(thực vật học) lông ngứa
some bees do not sting: có những thứ ong không tốt
smoke stings the eyes: khói làm cay mắt
nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
his conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta
ngoại động từ stung
châm, chích, đốt
tooth stings: răng đau nhức
làm đau nhói; làm cay
some bees do not sting: có những thứ ong không tốt
smoke stings the eyes: khói làm cay mắt
cắn rứt, day dứt
his conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta
to touch your skin or make a very small hole in it so that you feel a sharp pain
chạm vào da của bạn hoặc tạo một lỗ rất nhỏ trên đó để bạn cảm thấy đau nhói
Tôi bị một con ong chích vào tay.
Hãy cẩn thận với cây tầm ma - chúng chích!
to feel, or to make somebody feel, a sharp pain in a part of their body
cảm nhận, hoặc làm cho ai đó cảm thấy, một cơn đau nhói ở một phần cơ thể của họ
Tôi bôi một ít thuốc sát trùng lên vết cắt và nó nhức nhối một lúc.
Mắt tôi cay xè vì khói.
Nước mắt làm cay mắt cô.
to make somebody feel angry or upset
làm cho ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Anh ấy bị tổn thương bởi những lời chỉ trích của họ.
Họ đã phát động một cuộc tấn công gay gắt vào chính phủ.
Những lời nhận xét độc ác của họ khiến cô phải hành động.
Anh ta buộc phải trả lời để bào chữa cho mình.
Anh ta bị buộc phải thực hiện một câu trả lời rẻ tiền.
Những lời chế nhạo từ người hâm mộ đã khiến anh ấy có màn trình diễn hay nhất trong mùa giải.
to charge somebody more money than they expected; to charge somebody who did not expect to pay
tính phí ai đó nhiều tiền hơn họ mong đợi; tính phí cho ai đó mà họ không mong đợi phải trả tiền
Tôi bị choáng váng vì một bữa ăn trị giá 100 bảng.
Họ đã chích bạn bao nhiêu?
to borrow money from somebody
mượn tiền của ai đó
Tôi có thể chích bạn vài cân không?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()