
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cơn giông, bão
Từ "storm" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sturms", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "stir" và từ tiếng Hà Lan "storm." Trong tiếng Anh cổ, từ "storm" dùng để chỉ sự xáo trộn hoặc hỗn loạn dữ dội, có thể là bão thời tiết hoặc tình huống hỗn loạn. Nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian và đến thế kỷ 14, nó đặc biệt dùng để chỉ tình trạng thời tiết khắc nghiệt đặc trưng bởi gió mạnh và lượng mưa lớn. Danh từ "storm" được cho là có liên quan đến động từ tiếng Anh cổ "sturian", có nghĩa là "khuấy động" hoặc "làm phiền". Động từ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "khuấy động".
danh từ
dông tố, cơn bão
thời kỳ sóng gió (trong đời người)
storm and stress: thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)
trận mưa (đạn, bom...), trận
to storm somebody with questions: chất vấn ai dồn dập
storm of laughter: một trận cười vỡ bụng
nội động từ
mạnh, dữ dội (gió, mưa)
quát tháo, la lối, thét mắng
storm and stress: thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)
lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào
to storm somebody with questions: chất vấn ai dồn dập
storm of laughter: một trận cười vỡ bụng
very bad weather with strong winds and rain, and often thunder and lightning
thời tiết rất xấu với gió mạnh và mưa, thường xuyên có sấm sét
cơn bão dữ dội/nặng nề/nghiêm trọng/dữ dội
Những cơn bão mùa đông quét qua bờ biển.
Nhà của cô bị ảnh hưởng bởi hai cơn bão nhiệt đới.
Vài phút sau cơn bão tan (= bắt đầu).
Tôi nghĩ chúng ta sắp có một cơn bão (= sắp có một cơn bão).
Ở phía chân trời, những đám mây bão màu xám đen tụ lại.
Các công ty bảo hiểm phải đối mặt với khoản bồi thường khổng lồ cho thiệt hại do bão gây ra
Một cơn bão thổi vào từ đại dương.
Một cơn bão đã kéo dài cả ngày.
Tôi đã trú ẩn khỏi cơn bão trong nhà câu lạc bộ.
Đây là cơn bão tồi tệ nhất tấn công London trong thế kỷ này.
Bờ biển phía đông Florida hứng chịu hậu quả nặng nề của cơn bão.
very bad weather of the type mentioned
thời tiết rất xấu thuộc loại đã đề cập
Cô đã phải bất chấp cơn bão băng để đến được cuộc phỏng vấn.
a situation in which a lot of people suddenly express very strong feelings about something
một tình huống trong đó rất nhiều người đột nhiên bày tỏ cảm xúc rất mạnh mẽ về một cái gì đó
Bình luận của ông đã tạo ra một làn sóng phản đối trên các phương tiện truyền thông.
Một cơn bão chính trị đang ập đến vì những bình luận của thủ tướng.
Cầu thủ bóng đá này đã trở thành tâm điểm của cơn bão truyền thông sau khi những nhận xét mà anh đưa ra trên đài phát thanh gây ra tranh cãi.
Một cơn bão nổi lên giữa Anh và Mỹ trên bầu trời Venezuela.
Cơn bão chính trị cuối cùng đã thổi qua.
Ban nhạc đi lưu diễn ở Ireland giữa cơn bão tranh cãi.
a sudden loud noise that is caused by emotion or excitement
một tiếng động lớn đột ngột gây ra bởi cảm xúc hoặc sự phấn khích
một tràng pháo tay
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()