
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đánh, đập, bãi công, đình công, cuộc bãi công, cuộc đình công
Từ "strike" có lịch sử lâu dài và thú vị. Động từ "strike" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "strīcan", có nghĩa là "đẩy" hoặc "đẩy". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này phát triển thành nghĩa là "đánh" hoặc "đánh mạnh". Vào thế kỷ 15, nghĩa của từ này mở rộng thành "tiếp xúc với thứ gì đó" và "có tác động đến thứ gì đó". Vào thế kỷ 17, từ này có một nghĩa mới trong bối cảnh tranh chấp lao động. "strike" dùng để chỉ việc nhân viên ngừng làm việc hoặc từ chối làm việc. Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ ý tưởng về việc người lao động "striking" chống lại chủ lao động, từ chối làm việc cho đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng. Theo thời gian, từ "strike" đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong nhiều bối cảnh khác nhau, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó là đánh, đẩy hoặc tiếp xúc với thứ gì đó vẫn không thay đổi.
ngoại động từ struck; struck, stricken
đánh, đập
to go on strike: bãi công
general strike: cuộc tổng bãi công
to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
đánh, điểm
the hour has struck: giờ đã điểm
to strike a match: đánh diêm
clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ
đúc
light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì
match will not strike: diêm không cháy
nội động từ
đánh, nhằm đánh
to go on strike: bãi công
general strike: cuộc tổng bãi công
to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
gõ, đánh, điểm
the hour has struck: giờ đã điểm
to strike a match: đánh diêm
clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ
bật cháy, chiếu sáng
light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì
match will not strike: diêm không cháy
to hit somebody/something hard or with force
đánh ai/cái gì thật mạnh hoặc bằng vũ lực
Con tàu va phải một tảng đá.
Đứa trẻ chạy ra đường và bị một chiếc ô tô tông phải.
Cây bị sét đánh.
Máy bay chiến đấu tấn công một số mục tiêu trong thành phố.
Anh ngã xuống, đập đầu vào cạnh bàn.
Anh ta bị một viên đạn găm vào đầu.
Viên đá đập vào trán cô.
Mái chèo va phải một vật cứng.
to hit somebody/something with your hand or a weapon
đánh ai/cái gì bằng tay hoặc vũ khí
Cô đánh vào mặt anh.
Anh ta dùng nắm đấm đập vào bàn.
Ai ra đòn đầu tiên (= bắt đầu cuộc chiến)?
Cô ấy có bao giờ đánh bạn không?
Anh ta giáng hai đòn vào chân cô.
to hit or kick a ball, etc.
để đánh hoặc đá một quả bóng, vv
Anh bước lên chấm phạt đền và sút bóng chắc chắn vào lưới.
to attack somebody/something, especially suddenly
tấn công ai/cái gì, đặc biệt là bất ngờ
Con sư tử cúi xuống sẵn sàng tấn công.
Cảnh sát lo ngại kẻ giết người có thể tấn công lần nữa.
Quân du kích tấn công với lực lượng chết người.
to happen suddenly and have a harmful or damaging effect on somebody/something
xảy ra đột ngột và có tác động có hại hoặc gây tổn hại đến ai/cái gì
Hai ngày sau, bi kịch xảy ra.
Thảm họa lại ập đến khi cầu thủ xuất sắc nhất của họ bị chấn thương.
Khu vực này bị tấn công bởi một đợt bùng phát dịch tả.
Một cơn bão sắp tấn công Jamaica.
Động đất có thể xảy ra mà không báo trước.
Căn bệnh này tấn công cô lần đầu tiên cách đây 10 năm.
to come into somebody’s mind suddenly
đột nhiên xuất hiện trong tâm trí ai đó
Một ý nghĩ khủng khiếp vừa chợt đến với tôi.
Tôi bị ấn tượng bởi sự giống nhau của cô ấy với dì tôi.
Điều khiến tôi thực sự ấn tượng là anh ấy tỏ ra rất bình tĩnh.
Tôi chợt nghĩ đến cách chúng tôi có thể cải thiện tình hình.
to give somebody a particular impression
để cung cấp cho ai đó một ấn tượng cụ thể
Một phần khác trong nhận xét của anh ấy làm tôi ấn tượng.
Phản ứng của anh ấy làm tôi thấy kỳ lạ.
Cô ấy gây ấn tượng với tôi như một người rất hiệu quả.
Ý tưởng này đến với bạn như thế nào?
Điều làm tôi ngạc nhiên là không ai thực sự ủng hộ những thay đổi này.
Anh ấy luôn khiến tôi cho là khá ngu ngốc.
Tôi thấy lạ vì không có ai ở đó.
to refuse to work because of an argument over pay or conditions
từ chối làm việc vì tranh cãi về lương hoặc điều kiện
Hơn 100 000 công chức sẽ đình công vào thứ Ba.
Các tài xế đang đe dọa đình công vì trả lương.
Công đoàn đã bỏ phiếu đình công đòi tăng lương 6%.
Công nhân đình công biểu tình tại nhà máy.
to fall on a surface
rơi trên một bề mặt
Các cửa sổ lấp lánh khi mặt trời chiếu vào kính.
to put somebody suddenly into a particular state
đột ngột đưa ai đó vào một trạng thái cụ thể
bị câm/điếc/mù
to rub something such as a match against a surface so that it produces a flame; to produce a flame when rubbed against a rough surface
chà xát một vật gì đó như que diêm lên một bề mặt để nó tạo ra ngọn lửa; tạo ra ngọn lửa khi cọ xát vào bề mặt gồ ghề
quẹt diêm lên tường
Thanh kiếm đánh ra những tia lửa trên sàn đá.
Que diêm bị ẩm và anh không thể bắt chúng đánh được.
to show the time by making a ringing noise, etc.
để hiển thị thời gian bằng cách tạo ra tiếng chuông, v.v.
Bạn có nghe thấy tiếng đồng hồ điểm không?
Bốn giờ vừa điểm.
Đồng hồ vừa điểm ba giờ.
to produce a musical note, sound, etc. by pressing a key or hitting something
tạo ra một nốt nhạc, âm thanh, v.v. bằng cách nhấn một phím hoặc nhấn vào vật gì đó
Cô đánh một hợp âm trên đàn piano và bọn trẻ bắt đầu hát.
to discover gold, oil, etc. by digging or drilling
để khám phá vàng, dầu, vv bằng cách đào hoặc khoan
Họ đã tấn công dầu!
to go somewhere with great energy or purpose
đi đâu đó với năng lượng hoặc mục đích tuyệt vời
Chúng tôi rời khỏi con đường và băng qua cánh đồng.
Anh ta đánh ra (= bắt đầu bơi) về phía bờ.
Quân Đức tiến sâu vào miền bắc nước Pháp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()