
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự thành công,, sự thành đạt
Từ "success" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "succedere" có nghĩa là "đến sau" hoặc "theo sau", và nó liên quan đến từ "sucus", có nghĩa là "theo sau". Từ "success" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "đến tiếp theo" hoặc "đến sau". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ việc đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn, thường ngụ ý cảm giác hoàn thành hoặc viên mãn. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "success" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ kết quả hoặc thành quả của một nỗ lực cụ thể. Ngày nay, từ "success" thường được sử dụng để mô tả không chỉ việc đạt được mục tiêu mà còn để mô tả chất lượng chung của cuộc sống hoặc sự nghiệp của một người.
danh từ
sự thành công, sự thắng lợi
military success: thắng lợi quân sự
nothing succeeds like success: thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
to be a success in art: là một người thành công trong nghệ thuật
(từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do or get
thực tế là bạn đã đạt được điều gì đó mà bạn muốn và đã cố gắng làm hoặc đạt được
Công ty đã đạt được thành công đáng kể trên thị trường này.
Ban đầu liên doanh đã đạt được một số thành công khá lớn.
Tôi không đạt được nhiều thành công trong việc tìm việc làm.
Tôi đã thử lần thứ hai nhưng không thành công.
Sự tự tin là chìa khóa thành công.
Kế hoạch của họ có thể sẽ không mấy thành công.
Sự thành công hay thất bại của dự án giờ đây nằm trong tầm kiểm soát của sinh viên.
Anh cho rằng thành công của mình là nhờ có một cuộc sống gia đình ổn định.
Cô hài lòng với sự thành công rõ ràng của mình.
Tôi nợ thành công của mình cho anh ấy.
Nó đã được sử dụng rất thành công.
Phần lớn thành công của ông nằm ở kỹ năng quản lý nhân viên.
the fact of becoming rich or famous or of getting a high social position
thực tế trở nên giàu có hoặc nổi tiếng hoặc có được một vị trí xã hội cao
Bí quyết thành công của bạn là gì?
Họ không đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Cô ấy ngạc nhiên trước sự thành công của cuốn sách (= nó đã bán được rất nhiều bản).
a person or thing that has achieved a good result and been successful
một người hoặc vật đã đạt được kết quả tốt và thành công
Buổi tiệc đã thành công tốt đẹp.
một thành công vang dội/to lớn/phi thường.
Cuốn sách đã chứng tỏ một thành công lớn về mặt thương mại.
Ông tự hào về thành công của con gái mình.
Anh quyết tâm kinh doanh thành công.
Cô ấy không thành công với tư cách là một giáo viên.
Điều quan trọng là học hỏi từ cả thành công và thất bại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()