
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngửi, sự ngửi, khứu giác
Từ "smell" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ các từ "smēll" và "smel", có nghĩa là "có mùi mạnh hoặc khó chịu". Những từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*smiliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "stinken", có nghĩa là "hôi thối". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 12, từ "smell" đã phát triển để chỉ cụ thể đến khứu giác, trái ngược với các giác quan khác như thị giác hoặc thính giác. Từ này đã trải qua nhiều thay đổi và mở rộng về nghĩa, nhưng mối liên hệ cốt lõi của nó với khứu giác vẫn không đổi. Ngày nay, "smell" là một động từ và danh từ phổ biến trong nhiều ngôn ngữ, được sử dụng để mô tả khả năng nhận biết mùi và khả năng phát hiện ra chúng.
danh từ
khứu giác
these flowers smell sweet: những hoa này có mùi thơm dịu
to smell of garlic: có nùi tỏi
this milk smells sour: sữa này có mùi chua
sự ngửi, sự hít
do you smell anything unusual?: anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
mùi
to smell out a plot: khám phá ra một âm mưu
ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled
ngửi, ngửi thấy, thấy mùi
these flowers smell sweet: những hoa này có mùi thơm dịu
to smell of garlic: có nùi tỏi
this milk smells sour: sữa này có mùi chua
cảm thấy, đoán được
do you smell anything unusual?: anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện
to smell out a plot: khám phá ra một âm mưu
to have a particular smell
có một mùi đặc biệt
Căn phòng có mùi ẩm ướt.
Bữa tối có mùi thơm.
“Bạn có mùi thơm dễ chịu,” Aidan nói với một nụ cười.
một bó hoa có mùi thơm ngọt ngào
Hơi thở của anh có mùi tỏi.
Về đến nhà thì toàn mùi rượu.
Ngôi nhà có mùi gỗ tuyết tùng và nước đánh bóng mới.
Nước hoa có mùi như thế nào?
Hydro sunfua có mùi trứng thối.
Không khí trong lành có mùi cỏ khô sạch sẽ.
Anh ngửi thấy mùi mồ hôi thoang thoảng.
Quần áo của anh ta có mùi cá nồng nặc.
Căn bếp tràn ngập mùi thảo mộc và hoa quả.
Nó có mùi như thịt thối!
to notice or recognize a particular smell
để ý hoặc nhận ra một mùi đặc biệt
Tôi đang xem tivi thì ngửi thấy mùi khói.
Anh ấy nói rằng anh ấy có thể ngửi thấy mùi gas khi bước vào phòng.
Con chó đã ngửi thấy một con thỏ.
Tôi có thể ngửi thấy mùi rượu trong hơi thở của anh ấy.
Tuyết rơi đến mức bạn gần như có thể ngửi thấy mùi lạnh.
Bạn có ngửi thấy mùi gì đó đang cháy không?
Khi cô bước xuống tầng dưới, cô ngửi thấy mùi thịt xông khói đang nấu.
Tôi có thể ngửi thấy mùi gì đó đang cháy.
to be able to notice and recognize smells
để có thể chú ý và nhận ra mùi
Tôi không thể ngửi được vì tôi bị cảm nặng.
Tôi không thể ngửi thấy gì vì tôi bị cảm nặng.
to put your nose near something and breathe in so that you can discover or identify its smell
đặt mũi của bạn gần một cái gì đó và hít vào để bạn có thể khám phá hoặc xác định mùi của nó
Hãy ngửi cái này và cho tôi biết bạn nghĩ nó là gì.
Tôi cúi xuống ngửi mùi hoa.
Anh tiến lại gần và ngửi mùi nước hoa cô đang xức.
to have an unpleasant smell
có mùi khó chịu
Cống thoát nước bốc mùi.
Hơi thở của tôi có mùi không?
Đã nhiều ngày anh không tắm rửa và bắt đầu có mùi.
Sau vài ngày, thịt bắt đầu có mùi.
Có mùi ở đây.
Ở đây có mùi kinh khủng.
to feel that something exists or is going to happen
cảm thấy rằng một cái gì đó tồn tại hoặc sẽ xảy ra
Anh ngửi thấy mùi nguy hiểm.
Tôi có thể ngửi thấy mùi rắc rối.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()