
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chịu đựng, chịu thiệt hại, đau khổ
Từ "suffer" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "soufrir", bắt nguồn từ tiếng Latin "sub-ferre", có nghĩa là "chịu đựng". Cụm từ tiếng Latin này được dùng để mô tả hành động chịu đựng nỗi đau, hình phạt hoặc khó khăn. Theo thời gian, từ "suffer" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm chịu đựng, dung thứ hoặc trải qua điều gì đó đau đớn hoặc khó chịu. Trong tiếng Anh trung đại, từ này được dùng để mô tả hành động chịu đựng nỗi đau về thể xác hoặc tinh thần, và mãi đến thế kỷ 14, từ này mới bắt đầu mang hàm ý tâm linh hơn, ám chỉ trải nghiệm nghịch cảnh hoặc khó khăn như một phương tiện để phát triển hoặc thanh lọc tâm linh. Ngày nay, "suffer" được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả trải nghiệm đau đớn, khó khăn hoặc khó chịu, cả về thể xác lẫn tinh thần.
ngoại động từ
chịu, bị
to suffer from neuralgia: đau dây thần kinh
to suffer a pain: bị đau đớn
cho phép; dung thứ, chịu đựng
the enemy suffered severely: quân địch bị thiệt hại nặng nề
trade is suffering from the war: sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh
nội động từ
đau, đau đớn, đau khổ
to suffer from neuralgia: đau dây thần kinh
to suffer a pain: bị đau đớn
chịu thiệt hại, chịu tổn thất
the enemy suffered severely: quân địch bị thiệt hại nặng nề
trade is suffering from the war: sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh
bị xử tử
to be badly affected by a disease, pain, sad feelings, a lack of something, etc.
bị ảnh hưởng nặng nề bởi một căn bệnh, nỗi đau, cảm giác buồn bã, thiếu một cái gì đó, v.v.
Tôi ghét nhìn thấy động vật đau khổ.
Đất nước đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ dưới bàn tay của chính phủ tham nhũng.
mắc phải một chứng rối loạn/một căn bệnh/một căn bệnh/một tình trạng
bệnh nhân bị trầm cảm/ung thư
Ngày càng có nhiều trẻ em mắc các vấn đề về sức khỏe tâm thần.
Anh ấy bị bệnh hen suyễn.
Nền kinh tế vẫn đang gặp khó khăn do thiếu cầu.
bị trầm cảm/cảm lạnh
Anh ấy đã đưa ra một quyết định vội vàng và bây giờ anh ấy đang phải chịu đựng vì điều đó.
Nam diễn viên chính đã phải chịu khổ vì nghệ thuật khi giảm 10kg cho vai diễn.
Phụ nữ tiếp tục đau khổ trong im lặng dưới chế độ đàn áp.
Nhiều công ty đang phải đối mặt với tình trạng thiếu nhân lực có tay nghề cao.
nạn nhân tai nạn giao thông bị sốc
Tôi xin lỗi vì bạn phải chịu đựng một mình như thế này.
Họ chỉ mong đợi phải chịu đựng trong im lặng.
Khu vực này bị ảnh hưởng rất nặng nề trong cơn bão.
to experience something unpleasant, such as injury, defeat or loss
trải nghiệm điều gì đó khó chịu, chẳng hạn như chấn thương, thất bại hoặc mất mát
bị đột quỵ/đau tim
Các nạn nhân bị thương nặng trong vụ tai nạn.
Công ty đã chịu tổn thất lớn trong năm tài chính vừa qua.
Mùa màng bị thiệt hại nặng nề do lũ lụt.
Đảng đã phải chịu thất bại nhục nhã trong cuộc tổng tuyển cử.
Mẹ anh ấy chết trẻ, và em gái anh ấy cũng chịu chung số phận (= chị gái anh ấy cũng chết trẻ).
Anh ấy bị một cơn đau tim nặng.
Cô đã mắc sai lầm khi còn là thiếu niên và dành cả cuộc đời để gánh chịu hậu quả.
Ngành du lịch gặp khó khăn vào năm ngoái do thời tiết mùa hè xấu.
to become worse
trở nên tồi tệ hơn
Việc học ở trường của anh ấy đang gặp khó khăn vì vấn đề gia đình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()