
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tổng, toàn bộ
Từ "sum" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "samiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "same". Trong tiếng Anh cổ, "sum" được dùng để chỉ "together" hoặc "cùng lúc", và thường được dùng trong các cụm từ như "sum and some" để chỉ "cùng với". Khi toán học phát triển, từ "sum" có một nghĩa mới, ám chỉ kết quả của phép cộng các số lại với nhau. Nghĩa này của từ này xuất hiện vào thế kỷ 14 và được sử dụng nhất quán kể từ đó. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, nghĩa hiện đại của "sum" phần lớn là sản phẩm của truyền thống toán học, đặc biệt là công trình của các nhà toán học người Ý như Luca Pacioli vào thế kỷ 15.
danh từ
tổng số; (toán) tổng
the sum of two and three is five: tổng của hai và ba là năm
số tiền
a round sum: một số tiền đáng kể
nội dung tổng quát
the sum and substance of his objections is this: nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này
ngoại động từ
cộng
the sum of two and three is five: tổng của hai và ba là năm
phát biểu ý kiến về tính nết (của ai)
a round sum: một số tiền đáng kể
an amount of money
Một số tiền
Bạn sẽ bị phạt số tiền £200.
một số tiền lớn
Thẩm phán đã trao cho họ số tiền bồi thường thiệt hại sáu con số không được tiết lộ.
Số tiền lớn đã được đầu tư vào dự án này.
Nhóm đã quyên góp được số tiền đáng kể cho các tổ chức từ thiện địa phương.
£200 là một số tiền lớn vào năm 1547.
Với cuốn sách đầu tiên của mình, ông đã nhận được số tiền thưởng lớn là 400 đô la.
Anh ấy gia nhập câu lạc bộ hai năm trước với số tiền kỷ lục.
Có vẻ như đó là một số tiền cao đến mức vô lý để trả cho một chiếc áo khoác.
Một số bức tranh sẽ kiếm được một khoản tiền kha khá trong cuộc đấu giá hôm nay.
the number you get when you add two or more numbers together
số bạn nhận được khi cộng hai hoặc nhiều số lại với nhau
Tổng của 7 và 12 là 19.
Tính tổng các số sau.
all of something, especially when you think that it is not very much
tất cả mọi thứ, đặc biệt là khi bạn nghĩ rằng nó không nhiều lắm
Đây là tổng số thành tựu của tôi cho đến nay.
a simple problem that involves calculating numbers
một vấn đề đơn giản liên quan đến việc tính số
làm một phép tính trong đầu
Tôi giỏi tính toán ở trường.
Nếu tôi tính toán đúng, tôi sẽ có đủ khả năng trả tiền thuê nhà.
Tôi đã tính toán nhanh để tính xem nó sẽ tốn bao nhiêu tiền.
Công ty đã tính toán sai khi ước tính số lượng khách hàng sẽ thu hút được.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()