
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chắc chắn, xác thực
Từ "sure" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "sor" hoặc "sur". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*suriz", có nghĩa là "sure" hoặc "definite". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "certain" đã phát triển thành nghĩa là "sure" hoặc "firm" và thường được dùng để mô tả các vật thể hoặc hành động vật lý. Ví dụ, "steady" dùng để chỉ vùng đất vững chắc, không thể lay chuyển. Theo thời gian, ý nghĩa của "sure ground" đã mở rộng để bao gồm cả hàm ý về mặt cảm xúc và tinh thần. Đến thế kỷ 17, "sure" đã trở thành từ đồng nghĩa với "sure", "certain" hoặc "guaranteed". Ngày nay, "settled" là một từ đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ khẳng định đến xác nhận.
tính từ
chắc, chắc chắn
it sure was cold: chắc chắn là rét
I'm sure I didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận
'tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
to put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn
a sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
thật, xác thật
to be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh
so it is, to be sure!: đấy, thật là như thế!
phó từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn
it sure was cold: chắc chắn là rét
I'm sure I didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận
'tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
to put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn
a sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
to be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh
so it is, to be sure!: đấy, thật là như thế!
confident that you know something or that you are right
tự tin rằng bạn biết điều gì đó hoặc bạn đúng
‘Có phải John ở đằng kia không?’ ‘Tôi không chắc.’
Bạn có vẻ không chắc chắn lắm.
Tôi khá chắc chắn (rằng) anh ấy sẽ đồng ý.
Bạn có chắc là bạn không phiền không?
Tôi chắc chắn rằng anh ấy vẫn còn sống.
Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của bạn.
Bạn có chắc chắn về điều đó không?
Hãy hỏi tôi nếu bạn không chắc chắn về cách thực hiện.
Tôi không chắc liệu tôi có nên nói với bạn điều này hay không.
không chính xác/hoàn toàn/hoàn toàn/thực sự chắc chắn
Tôi thậm chí còn không chắc mình đang nói chuyện với ai.
Tôi thích điều này một chút, nhưng tôi không chắc lắm về điều đó.
Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn?
Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để túi của mình ở đây.
Potts tự tin giành chức vô địch Mỹ nhưng lại kém chắc chắn về chức vô địch thế giới.
certain that you will receive something or that something will happen
chắc chắn rằng bạn sẽ nhận được một cái gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra
Bạn luôn chắc chắn về sự chào đón nồng nhiệt ở đó.
Chúng tôi không thể chắc chắn về sự hỗ trợ tài chính.
Đội tuyển Anh phải thắng trận này để chắc suất tham dự World Cup.
certain to do something or to happen
chắc chắn để làm điều gì đó hoặc xảy ra
Triển lãm chắc chắn sẽ được nhiều người biết đến.
Chắc chắn trời sẽ mưa.
Bạn chắc chắn sẽ bị lạc nếu không đi đúng đường.
Cô ấy chắc chắn sẽ được chọn vào đội.
that can be trusted or relied on
có thể được tin cậy hoặc dựa vào
Đó là một dấu hiệu chắc chắn về sự phục hồi kinh tế.
Chỉ có một cách chắc chắn để làm điều đó.
Anh ấy là người đặt cược chắc chắn cho việc đề cử tổng thống (= chắc chắn thành công).
Tôi nói với bạn bè rằng chiến thắng của chúng tôi là điều chắc chắn.
steady and confident
vững vàng và tự tin
Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm chắc chắn của cô ấy trên bàn phím.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()