
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hệ thống, chế độ
Từ "system" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ "systēma" (συστήμα) bắt nguồn từ động từ "stason" (στέω), có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt lại với nhau". Trong triết học Hy Lạp, đặc biệt là trong chủ nghĩa khắc kỷ, systēma ám chỉ một tập hợp các nguyên tắc hoặc một sơ đồ tư duy chi phối thế giới tự nhiên. Bản dịch tiếng Latin của systēma là "systema", được các triết gia như Aristotle và Cicero sử dụng. Sau đó, thuật ngữ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "system" và ý nghĩa của nó mở rộng không chỉ bao gồm các khuôn khổ triết học và khoa học mà còn bao gồm cả các hệ thống xã hội và kinh tế. Theo thời gian, thuật ngữ "system" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ các khái niệm trừu tượng như sinh học và triết học đến các cấu trúc cụ thể như máy tính và tổ chức. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi về một hệ thống như một tập hợp gắn kết các bộ phận được kết nối với nhau vẫn giữ nguyên.
danh từ
hệ thống; chế độ
system of philosophy: hệ thống triết học
river system: hệ thống sông ngòi
nervous system: hệ thần kinh
phương pháp
to work with system: làm việc có phương pháp
(the system) cơ thể
medicine has passed into the system: thuốc đã ngấm vào cơ thể
Default
hệ, hệ thống
s. of algebraic form hệ dạng đại số
s. of equations hệ phương trình
an organized set of ideas or theories or a particular way of doing something
một tập hợp có tổ chức các ý tưởng hoặc lý thuyết hoặc một cách cụ thể để làm điều gì đó
cải cách hệ thống giáo dục của đất nước
hệ thống tư pháp hình sự
hệ thống chăm sóc sức khỏe
hệ thống pháp luật/tài chính/chính trị
Có sẵn các hệ thống để giải quyết khiếu nại.
một hệ thống chính phủ
Hệ thống được tổ chức như thế nào?
Trò chơi có hệ thống tính điểm phức tạp.
Theo hệ thống mới, tất cả trẻ em sẽ được giám sát bởi một nhân viên xã hội cấp cao.
Hệ thống này cho phép bạn học theo tốc độ của riêng bạn.
May mắn thay hệ thống giai cấp không còn cứng nhắc như trước nữa.
a group of things, pieces of equipment, etc. that are connected or work together
một nhóm đồ vật, thiết bị, v.v. được kết nối hoặc làm việc cùng nhau
Họ đã cài đặt một hệ thống an ninh nhưng nó không thành công.
Làm thế nào để hệ thống làm việc?
Hệ thống báo động đã bị tắt.
Anh ấy hiện đang được hỗ trợ sự sống tại bệnh viện địa phương.
cố gắng phá vỡ hệ thống đường sắt
a set of computer equipment and programs that are used together
một tập hợp các thiết bị và chương trình máy tính được sử dụng cùng nhau
để phát triển một hệ thống máy tính mới
Chúng tôi đang thiết kế một hệ thống nhận dạng giọng nói.
hệ thống thông tin máy tính
a human or an animal body, or a part of it, when it is being thought of as the organs and processes that make it function
cơ thể con người hoặc động vật, hoặc một bộ phận của nó, khi nó được coi là các cơ quan và quá trình giúp nó hoạt động
Đợi cho đến khi thuốc đi qua hệ thống của bạn.
hệ thống sinh sản nam
Trở lại làm việc sau một thời gian dài nghỉ ngơi có thể là một cú sốc khủng khiếp đối với hệ thống (= một sự thay đổi lớn khó giải quyết).
the rules or people that control a country or an organization, especially when they seem to be unfair because you cannot change them
các quy tắc hoặc những người kiểm soát một quốc gia hoặc một tổ chức, đặc biệt khi chúng có vẻ không công bằng vì bạn không thể thay đổi chúng
Bạn không thể đánh bại hệ thống (= bạn phải chấp nhận nó).
Bạn phải học cách vận hành hệ thống nếu muốn thành công.
giới trẻ nổi dậy chống lại hệ thống
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()