
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái bàn
Từ "table" bắt nguồn từ tiếng Latin "tabula", có nghĩa là "board" hoặc "bề mặt phẳng". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dhebh-", cũng có nghĩa là "giữ" hoặc "mang". Trong tiếng Anh cổ, từ "table" là "tabla", và nó dùng để chỉ bề mặt viết bằng gỗ hoặc một miếng gỗ phẳng. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm một món đồ nội thất có chân, một tấm ván hoặc bề mặt để trưng bày đồ vật và thậm chí là một nền tảng ẩn dụ để thảo luận hoặc đàm phán. Ngày nay, từ "table" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm làm đồ nội thất, nấu ăn và kinh doanh. Mặc dù có nhiều nghĩa, từ "table" vẫn có nguồn gốc sâu xa từ tiếng Latin và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, phản ánh nhu cầu chung của con người về bề mặt và nền tảng để làm việc, giao tiếp và xã hội hóa.
danh từ
cái bàn
bàn ăn
to table a motion: đưa ra một đề nghị
to lay (set) the table: bày ban ăn
to clear the table: dọn bàn
thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn
to keep a good table: ăn sang
ngoại động từ
đặt lên bàn, để lên bàn
đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự
to table a motion: đưa ra một đề nghị
to lay (set) the table: bày ban ăn
to clear the table: dọn bàn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)
to keep a good table: ăn sang
a piece of furniture that consists of a flat top supported by legs
một món đồ nội thất bao gồm một mặt phẳng được hỗ trợ bởi chân
Chúng tôi ngồi ở một chiếc bàn tròn trong góc.
Họ đang ngồi quanh bàn bếp.
Cô ngồi ở cuối bàn.
Bố tôi luôn ngồi ở đầu bàn.
Làm ơn cho một bàn cho hai người (= trong một nhà hàng).
Tôi muốn đặt bàn ăn tối nay (= ở nhà hàng)
để đặt bàn
đặt bàn (= đặt đĩa, dao, v.v. lên đó để dùng bữa)
dọn bàn (= dọn đĩa bẩn, v.v. vào cuối bữa ăn)
Anh ấy hỏi cô ấy vào sáng hôm sau trên bàn ăn sáng (= trong bữa sáng).
một bàn bida/bida/bi da
Anh vội vàng rời khỏi bàn.
James bò ra từ gầm bàn.
Cô nhoài người qua bàn và hôn anh.
Họ tán tỉnh nhau trên bàn ăn tối.
Chúng tôi tìm thấy một chiếc bàn trống ở phía sau nhà hàng.
the people sitting at a table for a meal or to play cards, etc.
những người ngồi ở bàn dùng bữa hoặc chơi bài, v.v.
Anh ấy khiến cả bàn thích thú với những câu chuyện cười của mình.
a list of facts or numbers arranged in a special order, usually in rows and columns
danh sách các sự kiện hoặc con số được sắp xếp theo thứ tự đặc biệt, thường là theo hàng và cột
một mục lục (= danh sách các điểm chính hoặc thông tin trong một cuốn sách, thường ở phần đầu của cuốn sách)
Bảng dưới đây cho thấy giá cả đã thay đổi như thế nào trong 20 năm qua.
Ông đã chỉ ra sự biến động giá trong một bảng thống kê.
Xem Bảng XII để biết số liệu về dân số.
a list of sports teams, countries, schools, etc. that shows their position in a competition, etc.
danh sách các đội thể thao, quốc gia, trường học, v.v. thể hiện vị trí của họ trong một cuộc thi, v.v.
Nếu Arsenal thắng trận này, họ sẽ đứng đầu bảng.
cuối bảng
United đứng thứ hai trên bảng xếp hạng.
Đội bóng sẽ may mắn kết thúc mùa giải ở vị trí giữa bảng.
a list showing the results when a number is multiplied by a set of other numbers, especially 1 to 12, in turn
một danh sách hiển thị kết quả khi một số được nhân với một tập hợp các số khác, đặc biệt là từ 1 đến 12, lần lượt
Bạn có biết bảng sáu lần của bạn?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()