
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mở vòi, đóng vồi, vòi, khóa
Từ "tap" có một lịch sử hấp dẫn. Động từ "tap" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tæppan" vào thế kỷ 13, có nghĩa là "đánh nhẹ" hoặc "đánh". Nghĩa đánh nhẹ này liên quan đến hành động chạm vào bề mặt bằng một cú đánh nhẹ. Theo thời gian, nghĩa của "tap" được mở rộng để bao gồm các nghĩa như "rút hoặc trích xuất" (ví dụ: gõ vào thùng), "đánh hoặc đánh bằng một cú đánh ngắn, nhẹ" (ví dụ: gõ vào trống) và thậm chí cả "to operate a valve or tap to control the flow of a liquid" (ví dụ: vặn vòi để nước chảy ra). Vào thế kỷ 16, danh từ "tap" xuất hiện, dùng để chỉ một thiết bị dùng để lấy chất lỏng, chẳng hạn như vòi bia hoặc vòi nước. Ngày nay, từ "tap" có nhiều công dụng, từ âm nhạc và khiêu vũ (nhảy tap) đến hệ thống ống nước và công nghệ (kết nối mạng).
danh từ
vòi (nước)
to tap someone on the shoulder: vỗ nhẹ vào vai ai
to tap at the door: gõ nhẹ vào cửa
nút thùng rượu
to hear a tap at the window: nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ
loại, hạng (rượu)
wine of an excellent tap: rượu vang thượng hạng
ngoại động từ
khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)
to tap someone on the shoulder: vỗ nhẹ vào vai ai
to tap at the door: gõ nhẹ vào cửa
rót (rượu) ở thùng ra
to hear a tap at the window: nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ
rạch (cây để lấy nhựa)
wine of an excellent tap: rượu vang thượng hạng
to hit somebody/something quickly and lightly
đánh ai/cái gì một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng
Có người gõ cửa.
Anh ấy đang bận gõ phím trên máy tính.
Ralph vỗ nhẹ vào vai tôi.
Nhấn vào biểu tượng để mở ứng dụng.
Anh ấy đã ghi bàn thắng thứ hai từ cự ly gần.
Cô ấy gõ nhẹ vào băng bằng một cây gậy.
if you tap your fingers, feet, etc. or they tap, you hit them gently against a table, the floor, etc., for example to the rhythm of music
nếu bạn gõ ngón tay, bàn chân, v.v. hoặc chúng gõ, bạn gõ nhẹ chúng vào bàn, sàn nhà, v.v., chẳng hạn như theo nhịp nhạc
Anh ta liên tục gõ ngón tay lên bàn.
Tiếng nhạc khiến chân ai cũng phải nhịp nhịp.
to make use of a source of energy, knowledge, etc. that already exists
để sử dụng một nguồn năng lượng, kiến thức, vv đã tồn tại
Chúng ta cần khai thác chuyên môn của những người chúng ta đã có.
Bộ phim dường như khai thác được tình cảm chung về động vật.
to fit a device to a phone so that somebody’s calls can be listened to secretly
lắp thiết bị vào điện thoại để có thể bí mật nghe cuộc gọi của ai đó
Anh tin rằng điện thoại của mình đang bị nghe lén.
to cut into a tree in order to get liquid from it
cắt vào một cái cây để lấy chất lỏng từ nó
to choose somebody to do a particular job
chọn ai đó để làm một công việc cụ thể
Richards đã được chọn để thay thế chủ tịch sắp nghỉ hưu.
to produce a tap (6)
để tạo ra một vòi (6)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()