Ý nghĩa và cách sử dụng của từ teepee trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng teepee

teepeenoun

lều hình chóp

/ˈtiːpiː//ˈtiːpiː/

Nguồn gốc của từ vựng teepee

Từ "teepee" bắt nguồn từ ngôn ngữ Algonquian, cụ thể là từ ngôn ngữ Cree, trong đó nó được viết là "tibi" hoặc "tipi". Từ này dùng để chỉ một loại nhà ở truyền thống của người Mỹ bản địa, được làm bằng da động vật, cành cây và các vật liệu tự nhiên khác. Lều hình nón là một cấu trúc hình nón dễ di chuyển, cho phép các bộ lạc di chuyển theo mùa đến các địa điểm săn bắn và hái lượm. Thuật ngữ "teepee" được những người thực dân châu Âu và sau đó là những người định cư đầu tiên ở Mỹ sử dụng, họ đã đơn giản hóa cách phát âm thành "tee-pee". Từ này được sử dụng rộng rãi vào giữa thế kỷ 19, khi chính phủ Hoa Kỳ giao đất cho các bộ lạc người Mỹ bản địa, dẫn đến việc tăng cường tiếp xúc và tương tác giữa người Mỹ bản địa và người Mỹ gốc Âu. Ngày nay, thuật ngữ "teepee" được sử dụng rộng rãi ở Hoa Kỳ và Canada để chỉ ngôi nhà mang tính biểu tượng của người Mỹ bản địa này.

Tóm tắt từ vựng teepee

type danh từ

meaninglều vải (của người da đỏ)

Ví dụ của từ vựng teepeenamespace

  • The Native American tribe set up a group of teepees as their temporary dwelling while traveling across the plains.

    Bộ tộc người Mỹ bản địa dựng lên một nhóm lều da thú làm nơi ở tạm thời trong khi di chuyển qua đồng bằng.

  • Kids loved the teepee fort that their parents built in the backyard with colorful drapes and fluffy pillows.

    Trẻ em thích pháo đài hình chóp mà bố mẹ chúng dựng ở sân sau với những tấm rèm đầy màu sắc và những chiếc gối mềm mại.

  • The reenactment group erected historical teepees for the annual frontier festival, inviting visitors to learn about Native American culture.

    Nhóm tái hiện đã dựng những chiếc lều teepee lịch sử cho lễ hội biên giới thường niên, mời du khách tìm hiểu về văn hóa của người Mỹ bản địa.

  • The artists took inspiration from the teepee's traditional patterns to create intricate beadwork and quillwork for the modern fashion scene.

    Các nghệ sĩ đã lấy cảm hứng từ các họa tiết truyền thống của lều teepee để tạo ra những tác phẩm đính cườm và lông chim tinh xảo cho bối cảnh thời trang hiện đại.

  • The land conservancy bought an acres-long field to preserve both the bison grazing there and the ancient teepee rings that harbored archaeological secrets.

    Cơ quan bảo tồn đất đai đã mua một cánh đồng dài hàng mẫu Anh để bảo tồn cả đàn bò rừng đang gặm cỏ ở đó và những vòng tròn lều trại cổ đại ẩn chứa những bí mật khảo cổ học.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng teepee


Bình luận ()