Ý nghĩa và cách sử dụng của từ temper trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng temper

tempernoun

tính khí

/ˈtempə(r)//ˈtempər/

Nguồn gốc của từ vựng temper

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ temprian ‘mang một cái gì đó vào điều kiện cần thiết bằng cách trộn nó với một cái gì đó khác’, từ tiếng Latin temperare ‘hòa trộn, kiềm chế’. Sự phát triển của nghĩa có lẽ chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp cổ temprer ‘làm dịu, điều độ’. Danh từ ban đầu biểu thị sự pha trộn cân xứng của các yếu tố hoặc phẩm chất, cũng là sự kết hợp của bốn loại dịch cơ thể, được tin là cơ sở của tính khí vào thời trung cổ, do đó có nghĩa là (1) đến (3) (tiếng Anh trung đại muộn). So sánh với tính khí.

Tóm tắt từ vựng temper

type danh từ

meaningtính tình, tình khí, tâm tính, tính

exampleto have a violent (quick) temper: tính nóng nảy

meaningtâm trạng

exampleto be in a bad temper: bực tức, cáu kỉnh

meaningsự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ

examplea fit of temper: cơn giận

exampleto get (fly) into a temper: nổi cơn giận, nổi cơn tam bành

exampleto be in a temper: đang lúc giận dữ

type ngoại động từ

meaninghoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)

exampleto have a violent (quick) temper: tính nóng nảy

meaningtôi (thép...)

exampleto be in a bad temper: bực tức, cáu kỉnh

meaningtôi luyện

examplea fit of temper: cơn giận

exampleto get (fly) into a temper: nổi cơn giận, nổi cơn tam bành

exampleto be in a temper: đang lúc giận dữ

Ví dụ của từ vựng tempernamespace

meaning

if somebody has a temper, they become angry very easily

nếu ai đó nóng nảy, họ rất dễ nổi giận

  • to have a fiery/hot/violent temper

    có tính khí bốc lửa/nóng/bạo lực

  • He must learn to control his temper.

    Anh ta phải học cách kiềm chế tính nóng nảy của mình.

  • After an hour of waiting, tempers began to fray (= people began to get angry).

    Sau một giờ chờ đợi, tâm trạng bắt đầu căng thẳng (= mọi người bắt đầu tức giận).

meaning

a short period of feeling very angry

một thời gian ngắn cảm thấy rất tức giận

  • She says awful things when she's in a temper.

    Cô ấy nói những điều khủng khiếp khi cô ấy đang nóng giận.

  • He stormed out of the room in a temper.

    Anh ta tức giận lao ra khỏi phòng.

  • to fly into a temper

    bay vào trạng thái nóng nảy

  • She broke the plates in a fit of temper.

    Cô ấy đã đập vỡ những chiếc đĩa trong cơn nóng giận.

  • Some small children have terrible temper tantrums.

    Một số trẻ nhỏ có những cơn giận dữ khủng khiếp.

meaning

the way that you are feeling at a particular time

cách mà bạn đang cảm thấy tại một thời điểm cụ thể

  • Come back when you're in a better temper.

    Hãy quay lại khi tâm trạng bạn tốt hơn.

  • to be in a bad/foul temper

    có tâm trạng xấu/khó chịu

meaning

having a particular type of temper

có một loại tính khí đặc biệt

  • good-/bad-tempered

    tốt/xấu tính

  • a sweet-tempered child

    một đứa trẻ dễ thương

Thành ngữ của từ vựng temper

reopen old wounds
to remind somebody of something unpleasant that happened or existed in the past
  • His comments have served only to reopen old wounds.

Bình luận ()