
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Nghiêng
Từ "tilt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Ban đầu, nó có nghĩa là "quay hoặc dốc" và thường được dùng để mô tả góc hoặc hướng của một vật gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của "tilt" được mở rộng để bao gồm các sắc thái khác, chẳng hạn như "nghiêng hoặc nghiêng" hoặc "di chuyển hoặc dịch chuyển nhẹ". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "tilt" trở nên phổ biến trong bối cảnh thể thao và trò chơi, đặc biệt là trò bắn cung. "tilt" ám chỉ chuyển động qua lại khi kéo dây cung. Cách sử dụng này cuối cùng đã làm nảy sinh khái niệm "jousting tilt,", một giải đấu hoặc cuộc thi mà các hiệp sĩ sẽ tham gia vào một loạt các cuộc tấn công và phòng thủ. Ngày nay, từ "tilt" có phạm vi nghĩa rộng hơn, bao gồm "điều chỉnh hoặc thao tác" một cái gì đó, thường trong một ngữ cảnh cụ thể, chẳng hạn như trò chơi điện tử hoặc thiết bị cơ khí. Tuy nhiên, hàm ý cốt lõi của nó về chuyển động hoặc thay đổi vẫn như trong suốt lịch sử của nó.
danh từ
độ nghiêng; trạng thái nghiêng
the barrel tilted: cái thùng nghiêng đi
sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)
the ship tilts on the waves: chiếc tàu tròng trành trên sóng
búa đòn ((cũng) tilt
nội động từ
nghiêng đi
the barrel tilted: cái thùng nghiêng đi
(hàng hải) tròng trành, nghiêng
the ship tilts on the waves: chiếc tàu tròng trành trên sóng
đấu thương
to move, or make something move, into a position with one side or end higher than the other
di chuyển, hoặc làm cho cái gì đó di chuyển, vào một vị trí với một bên hoặc đầu cao hơn bên kia
Đột nhiên thuyền nghiêng sang một bên.
Ghế nghiêng về phía trước khi bạn nhấn cần gạt này.
Chiếc mũ của anh ấy hơi nghiêng một góc.
Cô ấy ngửa đầu ra sau và nhìn tôi mỉm cười.
Gió làm cho các tua-bin gió nghiêng mạnh.
Mặt cô ngửa lên trời.
Cô suy nghĩ một lúc, đầu nghiêng sang một bên.
Mặt đất nghiêng (= dốc) mạnh xuống dưới.
Nghiêng gương ra xa bạn.
to make something/somebody change slightly so that one particular opinion, person, etc. is preferred or more likely to succeed than another; to change in this way
làm cho cái gì/ai đó thay đổi một chút để một ý kiến, một người, v.v. cụ thể được ưu tiên hoặc có nhiều khả năng thành công hơn cái khác; thay đổi theo cách này
Các điều kiện có thể khiến cán cân nghiêng về phía vận động viên người Kenya.
Dư luận quần chúng đã nghiêng về phía những người theo chủ nghĩa xã hội.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()