Ý nghĩa và cách sử dụng của từ torpedo trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng torpedo

torpedonoun

ngư lôi

/tɔːˈpiːdəʊ//tɔːrˈpiːdəʊ/

Nguồn gốc của từ vựng torpedo

Từ gốcĐầu thế kỷ 16. (ban đầu ám chỉ tia điện): từ tiếng Latin, nghĩa đen là ‘độ cứng, tê liệt’, mở rộng ra là ‘tia điện’ (gây ra cú sốc gây tê liệt), từ torpere ‘tê liệt hoặc chậm chạp’. Danh từ sense có từ cuối thế kỷ 18. và lần đầu tiên mô tả một thiết bị nổ hẹn giờ để kích nổ dưới nước.

Tóm tắt từ vựng torpedo

type danh từ, số nhiều torpedoes

meaning(động vật học) cá đuối điện

meaningngư lôi

exampleto torpedo an agreement: phá hoại một hiệp định

meaning(ngành đường sắt) pháo hiệu

type ngoại động từ

meaningphóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi

meaning(nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt

exampleto torpedo an agreement: phá hoại một hiệp định

Ví dụ của từ vựng torpedonamespace

  • The submarine fired a torpedo at the enemy ship, hoping to sink it.

    Chiếc tàu ngầm đã bắn ngư lôi vào tàu địch với hy vọng đánh chìm nó.

  • The Navy's anti-submarine warfare vessels are equipped with advanced torpedo detection systems.

    Các tàu tác chiến chống ngầm của Hải quân được trang bị hệ thống phát hiện ngư lôi tiên tiến.

  • The underwater explosion was likely caused by one of the torpedoes launched by our submarines.

    Vụ nổ dưới nước có khả năng là do một trong những quả ngư lôi do tàu ngầm của chúng ta phóng ra gây ra.

  • The torpedoes were designed to travel at very fast speeds, making them incredibly difficult to evade.

    Ngư lôi được thiết kế để di chuyển với tốc độ rất nhanh, khiến chúng cực kỳ khó có thể tránh được.

  • The torpedo detonated just beneath the surface, causing a massive wave that capsized nearby boats.

    Quả ngư lôi phát nổ ngay dưới bề mặt, gây ra một cơn sóng lớn làm lật úp những chiếc thuyền gần đó.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng torpedo


Bình luận ()