
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đáng tin cậy
Từ "trusty" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ "trusti", có nghĩa là "đáng tin cậy, đáng tin cậy". Bản thân từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*truþiz", truyền tải ý nghĩa tương tự về sự trung thực và lòng trung thành. Theo thời gian, "trusty" trở thành tính từ phổ biến hơn được sử dụng để mô tả ai đó hoặc thứ gì đó có thể tin cậy được, giành được vị trí của nó trong tiếng Anh như một thuật ngữ biểu thị độ tin cậy và lòng trung thành.
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đáng tin cậy
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) người tù được tin cậy
Người bạn đồng hành đáng tin cậy của thám tử luôn ủng hộ anh trong suốt quá trình điều tra.
Chiếc la bàn đáng tin cậy của người thủy thủ đã dẫn đường cho anh ta vượt qua vùng nước nguy hiểm và trở về bờ.
Chiếc xe đạp cũ đáng tin cậy của bà đã ở bên bà nhiều năm và bà biết bà luôn có thể tin tưởng vào nó.
Thiết bị phòng thí nghiệm đáng tin cậy của nhà khoa học đã cung cấp cho ông những kết quả chính xác mà ông cần.
Người phụ bếp đáng tin cậy của đầu bếp là một trợ lý đáng tin cậy và có tay nghề cao trong bếp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()