
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sân cỏ
Từ "turf" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "torf" dùng để chỉ một lớp đất hoặc đất, đặc biệt là lớp sinh trưởng trên cánh đồng hoặc đồng cỏ. Nghĩa này của từ này vẫn được thấy trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "turf" có thể dùng để chỉ một vùng cỏ hoặc đất nhỏ, thường được dùng để mô tả một mảnh đất nhỏ. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ "turf" bắt đầu có một nghĩa mới. Nó dùng để chỉ mái nhà tranh của một tòa nhà, được làm từ nhiều lớp cỏ hoặc cỏ. Nghĩa này của từ này ít phổ biến hơn ngày nay, mặc dù nó vẫn được dùng để mô tả một số tòa nhà truyền thống hoặc mộc mạc. Theo thời gian, từ "turf" cũng được dùng để mô tả các cuộc thi hoặc tranh chấp giữa các nhóm hoặc cá nhân, thường trong bối cảnh thể thao hoặc kinh doanh. Ví dụ: "the turf war between rival gangs" hoặc "the company's efforts to gain a foothold in the competitive turf of the tech industry."
danh từ, số nhiều turfs, turves
lớp đất mặt (đầy rễ cỏ)
Ai
to turf someone out: tống cổ ai ra
(the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa
one of the most familiar faces on the turf: một trong những bộ mặt quen nhất trên trường đua ngựa
ngoại động từ
lát bằng tảng đất có cỏ
(từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra
to turf someone out: tống cổ ai ra
short grass and the surface layer of soil that is held together by its roots; a piece of this that has been cut from the ground and is used especially for making lawns (= the area of grass in a garden)
cỏ ngắn và lớp đất bề mặt được liên kết với nhau bằng rễ của nó; một phần của cái này đã được cắt khỏi mặt đất và được sử dụng đặc biệt để làm bãi cỏ (= diện tích cỏ trong vườn)
sân cỏ mới trải
sân cỏ linh thiêng của Wimbledon, v.v. (= cỏ dùng để chơi thể thao)
Chúng tôi trải cỏ để tạo ra một bãi cỏ.
những ngôi nhà nguyên thủy làm bằng cỏ và gậy
Khu tập luyện bao gồm sân cỏ nhân tạo.
peat that is cut to be used as fuel; a piece of this
than bùn được cắt để sử dụng làm nhiên liệu; một phần của cái này
the sport of horse racing
môn thể thao đua ngựa
the place where somebody lives and/or works, especially when they think of it as their own
nơi ai đó sống và/hoặc làm việc, đặc biệt khi họ coi đó là của riêng mình
Anh cảm thấy tự tin hơn trên sân nhà.
Siêu máy tính là sân chơi quen thuộc của IBM.
Tất cả chúng ta đều bảo vệ sân cỏ của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()