Ý nghĩa và cách sử dụng của từ unread trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng unread

unreadadjective

chưa đọc

/ˌʌnˈred//ˌʌnˈred/

Nguồn gốc của từ vựng unread

"Unread" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và quá khứ phân từ của động từ "read", có nghĩa là "đã đọc". Bản thân từ "read" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "rædan", có nghĩa là "khuyên bảo, tư vấn, diễn giải, đọc". Do đó, "unread" theo nghĩa đen có nghĩa là "chưa đọc", chỉ ra điều gì đó chưa được xử lý hoặc hấp thụ thông qua hành động đọc.

Tóm tắt từ vựng unread

type tính từ

meaningkhông đọc, không ai đọc

examplean unread book: một quyển sách không ai đọc

meaningkhông có học, dốt nát

Ví dụ của từ vựng unreadnamespace

  • The stack of novels on my nightstand remains unread as I struggle to find the time to dive into their pages.

    Chồng tiểu thuyết trên tủ đầu giường của tôi vẫn chưa được đọc vì tôi phải vật lộn để tìm thời gian đọc từng trang sách.

  • The emails in my inbox remain unread as I prioritize tackling the more urgent tasks on my to-do list.

    Các email trong hộp thư đến của tôi vẫn chưa được đọc vì tôi ưu tiên giải quyết những nhiệm vụ cấp bách hơn trong danh sách việc cần làm.

  • The plumber left instructions on how to fix the leaky faucet, but I haven't had time to read them yet.

    Người thợ sửa ống nước đã để lại hướng dẫn về cách sửa vòi nước bị rò rỉ, nhưng tôi vẫn chưa có thời gian để đọc.

  • I received a doctor's note yesterday, but I haven't had a chance to read it in detail.

    Hôm qua tôi nhận được giấy của bác sĩ nhưng tôi chưa có cơ hội đọc kỹ nội dung đó.

  • The memo about the upcoming company restructuring was circulated last week, but I haven't had a chance to read and digest it yet.

    Bản ghi nhớ về việc tái cấu trúc công ty sắp tới đã được lưu hành vào tuần trước, nhưng tôi vẫn chưa có cơ hội đọc và nghiên cứu.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng unread


Bình luận ()