
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nội dung, sự hài lòng
Từ "content" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "conter", có nghĩa là "kể" hoặc "kể lại". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "contare", cũng có nghĩa là "đếm" hoặc "kể lại". Từ tiếng Latin "contare" là sự kết hợp của "com-" có nghĩa là "together" và "tare" có nghĩa là "kể lại" hoặc "đếm". Từ "content" ban đầu ám chỉ hành động kể lại hoặc kể lại điều gì đó. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng hài lòng hoặc vui vẻ với điều gì đó, như trong "content with one's circumstances." Nghĩa của từ này lần đầu tiên được ghi lại trong tiếng Anh vào thế kỷ 14. Ngày nay, "content" có nhiều nghĩa, bao gồm những gì được viết hoặc xuất bản trực tuyến, cũng như trạng thái hài lòng hoặc vui vẻ.
danh từ, (thường) số nhiều
nội dung
to content oneself with something: bằng lòng vậy với cái gì
to content oneself with doing something: bằng lòng cái gì
(chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...)
I am content to go of you want mr to: tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
lượng, phân lượng
content: thuận
not content: chống
danh từ
sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn
to content oneself with something: bằng lòng vậy với cái gì
to content oneself with doing something: bằng lòng cái gì
sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh)
I am content to go of you want mr to: tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
(số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận
content: thuận
not content: chống
in a state of peaceful happiness
trong trạng thái hạnh phúc yên bình
anh ấy có vẻ bằng lòng hơn, ít cay đắng hơn
satisfy (someone)
làm hài lòng (ai đó)
không có gì có thể khiến cô ấy hài lòng ngoài việc đi đến Barcelona
a state of satisfaction
trạng thái hài lòng
phần lớn của thế kỷ này là thời của nội dung
a member of the British House of Lords who votes for a particular motion.
một thành viên của Hạ viện Anh, người bỏ phiếu cho một đề nghị cụ thể.
the things that are held or included in something
những thứ được giữ hoặc bao gồm trong một cái gì đó
cô ấy mở nắp bình và uống hết
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()