
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không ngớt
"Unrelenting" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "relenting". "Relenting" xuất phát từ động từ "to relent", có nghĩa là "làm mềm hoặc bớt nghiêm trọng hơn". Nguồn gốc của "relent" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "relencir", có nghĩa là "làm chùng" hoặc "làm chùng xuống". Do đó, "unrelenting" theo nghĩa đen có nghĩa là "không làm chùng" hoặc "không làm mềm". Điều này có ý nghĩa đối với nghĩa hiện tại của từ này, mô tả một cái gì đó dai dẳng, không lay chuyển và không thỏa hiệp.
tính từ
không nguôi, không bớt, không gim
an unrelenting hatred: mối thù không nguôi
tàn nhẫn, không thưng xót (người)
not stopping or becoming less severe
không dừng lại hoặc trở nên ít nghiêm trọng hơn
áp lực không ngừng
Cái nóng không ngớt.
Cơn mưa như trút nước không ngừng, nhấn chìm mọi thứ trên đường đi của nó.
Giờ cao điểm, tình trạng giao thông hỗn loạn, ùn tắc kéo dài hàng dặm.
Tiếng khóc của đứa bé không ngừng nghỉ, khiến cha mẹ mất ngủ suốt đêm.
Thành công của họ là kết quả của sự làm việc chăm chỉ không ngừng nghỉ.
Đã có một luồng thay đổi liên tục về mặt lập pháp.
if a person is unrelenting, they continue with something without considering the feelings of other people
nếu một người không ngừng nghỉ, họ sẽ tiếp tục làm việc gì đó mà không quan tâm đến cảm xúc của người khác
Bà là một trong những nhà phê bình không ngừng nghỉ của tổng thống.
Anh không ngừng tìm kiếm sự thật về cha mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()